• Bài 7: Lũy Thừa với số mũ tự nhiên. Nhân hai lũy thừa cùng cơ số(SGK).

QC

Bài 7: Lũy Thừa với số mũ tự nhiên. Nhân hai lũy thừa cùng cơ số(SGK).

 Lũy Thừa với số mũ tự nhiên. Nhân hai lũy thừa cùng cơ số.

Phần 1 : Trả Lời  ? Trong SGK.



PHẦN 2: BÀI TẬP SGK

BÀI 56. Viết gọn các tích sau bằng cách dùng lũy thừa:

a) 5.5.5.5.5.5;                         


b) 6.6.6.3.2;


c) 2.2.2.3.3;                              


d) 100.10.10.10.


Hướng dẫn


BÀI 57. 



BÀI 58. 

a) Lập bảng bình phương của các số tự nhiên từ 0 đến 20.

b) Viết mỗi số sau thành bình phương của một số tự nhiên: 64; 169; 196.

Hướng dẫn

a) 

b )

b) Dựa vào bảng ở câu a ta có:


BÀI 59. 

a) Lập bảng lập phương của các số tự nhiên từ 0 đến 10.

b) Viết mỗi số sau thành lập phương của một số tự nhiên: 27; 125; 216.

Hướng dẫn 


BÀI 60. 



LUYỆN TẬP 

BÀI 61.

Trong các số sau, số nào là lũy thừa của một số tự nhiên với số mũ lớn hơn 1 (chú ý rằng có những số có nhiều cách viết dưới dạng lũy thừa):

8, 16, 20, 27, 60, 64, 81, 90, 100 ?


Hướng dẫn.


Các số viết được dưới dạng lũy thừa của 1 số tự nhiên với số mũ lớn hơn 1 là:

8 = 2.2.2 = 23;

16 = 4.4 = 42 hay 16 = 2.2.2.2 = 24;

27 = 3.3.3 = 33;

64 = 8.8 =  82 hay 64 = 2.2.2.2.2.2 = 26;

81 = 9.9 = 92 hay 81 = 3.3.3.3 = 34;

100 = 10.10 =  102 .

Số 20, 60, 90 không viết được dưới dạng lũy thừa của 1 số tự nhiên.

BÀI 62.

a) Tính: 102 ; 103; 104; 105; 10

b) Viết mỗi số sau dưới dạng lũy thừa của 10:

1000;             1 000 000;              

1 tỉ;               1 00...0 (12 chữ số 0)

Hướng dẫn.

a) 

Ta có 102 = 10. 10 =  100;

  103 = 10.10.10 =  1000;

104 = 10.10.10.10 = 10000;

105 = 10.10.10.10.10 = 100000;

106 = 10.10.10.10.10.10 =  1000000;

b) Sử dụng lưu ý:  10n = 1 0...0 (n chữ số 0).

Nên ta có: 1000 = 103 ;

1 000 000 = 106 ;

1 tỉ =109

10 .... 0000 ( 12 số 0 ) =

Viết kết quả phép tính dưới dạng một lũy thừa:

a)  23 . 22 . 24;                              b) 102 . 103 . 105;

c)  x . x5;                                      d) a3 . a2 . a

a)    23 . 22 . 2= 23 + 2 + 4 = 29;

b)    10. 103 . 105 = 102 + 3 + 5 = 1010

c)    x . x5 = x1 + 5 = x6

d)    a3 . a2 . a5 = a3 +  2 + 5 = a10

Đề bài

Bằng cách tính, em hãy cho biết số nào lớn hơn trong hai số sau ?

a)    23 và 32

b)    24 và 42

c)    25 và 52

d)    210 và 100.

Hướng dẫn.

 a) 23 < 32

Vì 23 = 2.2.2 = 8,

32 = 3.3 =  9;   

Có 8 < 9 nên   23 < 32                

 b) 24 = 42

Vì 24 = 2.2.2.2 =  16,

 42 = 4.4 =  16;

Có 16 = 16 nên 24 = 42

c) 25 > 52 Vì 25 = 2.2.2.2.2 =  32,

52 = 5.5 = 25;  

Có: 32 > 25 nên     25 > 52             

 d) 210 > 100

Vì 210 = 2.2.2.2.2.2.2.2.2.2 =  1024 > 100

nên 210 > 100


Ta biết 112 = 121;    1112 = 12321.

Hãy dự đoán: 11112 bằng bao nhiêu ? Kiểm tra lại dự đoán đó.

Error No module Onnx opencv

 Error No module Onnx opencv Lệnh :  pip install onnx==1.9 Mã lỗi PS F:\opencv_e\2.video> & C:/Users/youtb/Anaconda3/envs/virtualenv/...