• Đề kiểm tra toán lớp 10 học kì 2 đề 4

QC

Đề kiểm tra toán lớp 10 học kì 2 đề 4

 Đề kiểm tra toán lớp 10 học kì 2 đề 4


Hướng dẫn


Câu 1:

Phương pháp:

Sử dụng phương pháp biến đổi tương đương để biến đổi bất đẳng thức.

Cách giải:

a2+b22(a+b2)2a2+b22a2+b2+2ab42a2+2b24a2+b2+2ab40a2+b22ab40(ab)20ab=0a=b

Chọn C.

Câu 2:

Phương pháp:

Giải BPT f(x)>0 để tìm tập nghiệm của bất phương trình.

Cách giải:

f(x)=x+2019x2019<02019<x<2019

Chọn D.

Câu 3:

Phương pháp:

f(x) xác định f(x)0

1g(x) xác định g(x)0

Cách giải:

2018x+2>2019x2+1x2

ĐKXĐ: {x+20x20{x2x2

Chọn C.

Câu 4:

Phương pháp:

Phương trình ax2+bx+c=0(a0) có 2 nghiệm phân biệt Δ>0

Sử dụng hệ thức Vi-ét biến đổi và thế vào biểu thức bài cho để giải phương trình tìm m.

Cách giải:

Để phương trình (m+1)x22(m+2)+m+4=0 có hai nghiệm phân biệt

{m+10Δ=(m+2)2(m+1)(m+4)>0{m1m2+4m+4m25m4>0{m1m>0{m1m<0

Theo hệ thức Vi-ét ta có: {x1+x2=2m+4m+1x1x2=m+4m+1

Ta có: x1+x2+x1x2<2 

2m+4m+1+m+4m+1<2m+6m+1<06<m<1

Kết hợp các điều kiện ta được 6<m<1 thỏa mãn bài toán.

Chọn B.

Câu 5:

Phương pháp:

Biến đổi hệ BPT và biện luận.

Cách giải:

+) Với m=2 HPT trở thành : {x3203x5 không có nghiệm duy nhất.

+) Với m>2 ta có : {x3m(m2)x3m3{xm+3x3m3m2

HPT có nghiệm duy nhất m+3=3m3m2

m2+m6=3m3m22m3=0[m=3(tm)m=1(ktm)

+) Với m<2 ta có : {x3m(m2)x3m3{xm+3x3m3m2[xm+3x3m3m2

 HPT không có nghiệm duy nhất. 

Vậy có 1 giá trị của m thỏa mãn yêu cầu đề bài.

Chọn B.

Câu 6:

Phương pháp:

Sắp xếp các số liệu thống kê thành dãy không tăng hoặc không giảm. Số trung vị Me là số đứng giữa dãy nếu số phần tử là lẻ và là trung bình cộng của hai số đứng giữa nếu dãy số phần tử là chẵn.

Cách giải:

Có 6 phần tử là điểm cuẩ các em học sinh nên Me=x3+x42=7+82=7,5.

Chọn D.

Câu 7:

Phương pháp:

Áp dụng công thức biến tổng thành tích.

Cách giải:

Ta có: {cosacosb=2cosa+b2cosab2sinasinb=2cosa+b2sinab2sina+sinb=2sina+b2cosab2cosacosb=2sina+b2sinab2

Vậy D sai.

Chọn D.

Câu 8:

Phương pháp:

Áp dụng công thức: {cos(a+b)=cosacosbsinasinbsin(ab)=sinacosbcosasinb.

Cách giải:

M=cos(x+π4)+sin(xπ4)=cosxcosπ4sinxsinπ4+sinxcosπ4cosxsinπ4=22cosx22sinx+22sinx22cosx=0.

Chọn C.

Câu 9:

Phương pháp:

Xác định dấu của cosx,sinx dựa vào đường tròn lượng giác từ đó tính bởi công thức sin2x+cos2x=1.

Sử dụng công thức: sin(a+b)=sinacosb+cosasinb.

Cách giải:

Ta có: π2<a<πcosa<0

cosa=1sin2a=11625=925=35

Ta có: 0<b<π2sinb>0

sinb=1cos2b=164289=225289=1517sin(a+b)=sinacosb+cosasinb=45.81735.1517=1385.

Chọn A.

Câu 10:

Phương pháp:

Phương trình đường thẳng d có hệ số góc là k có dạng y=kx+b

Đường thẳng ax+by+c=0 nhận vecton=(a;b) làm VTPT, nhận vecto u=(a;b)=(a;b) làm VTCP và song song với đường thẳng có phương trình ax+by+d=0(dc).

Cách giải:

Đường thẳng d:x+5y2019=0 nhận vecto n=(1;5) làm VTPT và nhận các vecto u=(5;1)=(5;1) làm VTCP

 Đáp án A và B đúng.

Ta có: d:x+5y2019=0y=15x+20195 có hệ số góc là k=15

 Đáp án C sai.

Chọn C.

Câu 11:

Phương pháp:

Sử dụng phương trình đoạn chắn để viết phương trình đường thẳng AB.

Cách giải:

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai điểm A(0;2),B(3;0).

Phương trình đường thẳng AB là: x3+y2=1

Chọn B.

Câu 12:

Phương pháp:

Tìm giao điểm của d1,d2 sau đó thay tọa độ giao điểm đó vào phương trình đường thẳng d3 để tìm m.

Cách giải:

Gọi I  là giao điểm của d1,d2

 Tọa độ I  là nghiệm của hệ phương trình:  {5x6y4=0x+2y4=0{x=2y=1

I(2;1)

Để ba đường thẳng đã cho cùng đi qua một điểm Id3

2m(2m1)+9m19=0 9m18=0m=2

Chọn D.

Câu 13:

Phương pháp:

Cho đường thẳng Δ:ax+by+c=0 và điểm M0(x0;y0)d(M0;Δ)=|ax0+by0+c|a2+b2. 

Cách giải:

Δ cách đều 2 điểm A,Bd(A;Δ)=d(B;Δ)

|m1+3|m2+1=|2m4+3|m2+1|m+2|=|2m1|[m+2=2m1m+2=2m+1[3m=3m=1[m=1m=1.

Chọn C.

Câu 14:

Phương pháp:

Đường thẳng Δ tiếp xúc với đường tròn (O,R)d(O;Δ)=R.

Cách giải:

Ta có đường tròn (C) có tâm I và tiếp xúc với đường thẳng Δ

R=d(I;Δ)=|3.2+4.15|32+42=55=1

 Phương trình đường tròn (C):(x2)2+(y1)2=1.

Chọn A.

Câu 15:

Phương pháp:

Phương trình chính tắc của Elip có dạng: x2a2+y2b2=1 với a2b2=c2

Trong đó: trục lớn A1A2=2a; trục nhỏ B1B2=2b; tiêu cự F1F2=2c

 Cách giải:

Theo đề bài, elip (E) có {2a=122b=2c{a=6b=c

62=b2+c2=2b2b2=18

 Phương trình Elip (E)x236+y218=1

Chọn B.

Câu 16:

Phương pháp:

Chứng minh ABOC là hình vuông từ đó tính OA để suy ra m.

Cách giải:




Từ A kẻ 2 tiếp tuyến AB,AC  với (C)

(C) có tâm O(2;1) bán kính R=1

Tứ giác ABOC có {A=B=C=90oOB=OC=R

 ABOC là hình vuông (dhnb).

AC=OC=R=1OA=2

(m2)2+(1m+1)2=22(m2)2=2(m2)2=1[m2=1m2=1[m=3m=1 

Chọn A.

II. TỰ LUẬN

Bài 1.

Phương pháp:

a) Giải từng BPT và hợp nghiệm. |A|<B{B>0A2<B2.

b) f(x)<g(x){f(x)0g(x)>0f(x)<g2(x)

Cách giải:                                  

a) Giải hệ bất phương trình sau trên tập số thực : {(x3)(x24x+4)(x2+x2)>0|x1|<x+1

(x3)(x24x+4)(x2+x2)>0(x3)(x2+x2)(x2)2>0{x2(x3)(x2+x2)>0{x2(x3)(x1)(x+2)>0(I)

Đặt f(x)=(x3)(x2+x2) . Ta có bảng:



+)|x1|<x+1{x+1>0(x1)2<(x+1)2{x>1x22x+1<x2+2x+1{x>14x>0x>0(2) (I){x2[2<x<1x>3

[2<x<1x>3(1)  

Từ (1) và (2) hệ bất phương trình đã cho có nghiệm là : [0<x<1x>3.

b) Giải bất phương trình sau trên tập số thực : 3x2+7x2+x<2

3x2+7x2+x<23x2+7x2<2x{3x2+7x202x>03x2+7x2<44x+x2{13x2x<24x211x+6>0{13x<2[x>2x<3413x<34

Vậy bất phương trình có tập nghiệm là : 13x<34.

Bài 2.

Phương pháp:

a) Áp dụng các công thức lượng giác biến đổi vế trái bằng về phải.

b) Cho tam thức bậc hai f(x)=ax2+bx+c(a0) có biệt thức Δ=b24ac

-  Nếu Δ<0 thì với mọi x,f(x) có cùng dấu với hệ số a.

-  Nếu Δ=0thì f(x) có nghiệm kép x=b2a, với mọi xb2a,f(x) có cùng dấu với hệ số a.

- Nếu Δ>0,f(x)có 2 nghiệm x1,x2(x1<x2) và luôn cùng dấu với hệ số a với mọi x ngoài khoảng (x1;x2) và luôn trái dấu với hệ số a với mọi x trong khoảng (x1;x2).

Cách giải:

a) Chứng minh đẳng thức: 2sin2(x+π4)1cotxsinx.cosx=2tan2x khi các biểu thức đều xác định.

Ta có:

VT=2sin2(x+π4)1cotxsinx.cosx=2(sinxcosπ4+cosxsinπ4)21cosxsinxsinx.cosx=2(22sinx+22cosx)21cosxsinxsinx.cosx=(sinx+cosx)21cosxsinxsinx.cosx=2sinxcosxcosxsinxsinx.cosx=2sinx1sinxsinx=2sin2x1sin2x=2sin2xcos2x=2tan2x=VP.

 Vậy 2sin2(x+π4)1cotxsinx.cosx=2tan2x.

b) Tìm các giá trị của tham số m để bất phương trình 1x22xmx2+2x+2019<2 nghiệm đúng với mọi số thực x.

1x22xmx2+2x+2019<2{1x22xmx2+2x+2019x22xmx2+2x+2019<2{x22x2019x22xmx22xm<2x2+4x+4038(dox2+2x+2019>0xR){2x2+2019m0(1)x2+6x+m+4038>0(2)

Để bất phương trình nghiệm đúng với mọi số thực x (1) và (2) nghiệm đúng với mọi số thực x

{Δ10Δ2<0{2(2019m)09(m+4038)<0{2019m04029m<0{m2019m>40294029<m2019.

Vậy với 4029<m2019 thỏa mãn yêu cầu đề bài.

Bài 3.

Phương pháp:

a) Đường trung trực của đoạn thẳng AB đi qua trung điểm I của AB và nhận vecto AB làm VTPT.

b) Gọi M(m;2m5)d là tâm của đường tròn (C), lập phương trình tìm m.

c) Viết phương trình đường thẳng qua tâm M song song với đường thẳng d’ từ đó tìm giao của đường thẳng với đường tròn. Hai điểm đó chính là tiếp điểm của hai tiếp tuyến cần tìm.

Cách giải:                                  

Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho đường thẳng d:2xy5=0 và hai điểm A(1;2),B(4;1)

a) (1 điểm) Viết phương trình đường trung trực đoạn thẳng AB.

Gọi I là trung điểm của AB I(52;32)

Gọi Δ là đường trung trực của AB IΔ

AB=(3;1) là một VTPT của Δ

Δ:3(x52)(y32)=03xy6=0

b) (1 điểm)  Viết phương trình đường tròn (C) có tâm thuộc đường thẳng d và đi qua 2 điểm A, B.

Gọi M(m;2m5)d là tâm của đường tròn (C)

Đường tròn (C) đi qua A,B

MA=MBMA2=MB2

(1m)2+(22m+5)2=(4m)2+(12m+5)2(1m)2(4m)2=(62m)2(72m)23(52m)=(134m)2m=2m=1M(1;3) 

Bán kính của đường tròn (C) là MA=0+52=5

 Phương trình đường tròn (C)(x1)2+(y+3)2=25.

c) (0,5 điểm) Viết phương trình tiếp tuyến của (C) biết tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng 



Gọi Δ là tiếp tuyến cần tìm.

Vì Δd nên Δ  có dạng: Δ:xy+c=0

Mà Δ là tiếp tuyến của (C) nên d(M;Δ)=R với R=5 là bán kính của (C)

Ta có: 

d(M;Δ)=|1(3)+c|12+(1)2=|c+4|2|c+4|2=R=5|c+4|=5.2c=5.2±4

Vậy hai tiếp tuyến cần tìm là: 

Δ1:xy+52+4=0Δ2:xy+524=0

Bài 4.

Phương pháp:

Chứng minh 1+1sinA1+1sinAsinBsinC3 từ đó tìm dấu “=” xảy ra để tính các góc của ΔABC

Cách giải:                                  

Tính các góc của ΔABC biết (1+1sinA)(1+1sinB)(1+1sinC)=(1+1sinAsinBsinC3)3.

(1+1sinA)(1+1sinB)(1+1sinC)=(1+1sinAsinBsinC3)3(sinA+1)(sinB+1)(sinC+1)sinAsinBsinC=(sinAsinBsinC3+1)3sinAsinBsinCsinAsinBsinC+sinAsinB+sinBsinC+sinAsinC+sinA+sinB+sinC+1=sinAsinBsinC+3sin2Asin2Bsin2C3+3sinAsinBsinC3+1sinAsinB+sinBsinC+sinAsinC+sinA+sinB+sinC=3sin2Asin2Bsin2C3+3sinAsinBsinC3

Ta có A,B,C là các góc trong tam giác 0<sinA,sinB,sinC1

Áp dụng bất đẳng thức Cô-si ta được:

{sinAsinB+sinBsinC+sinAsinC3sin2Asin2Bsin2C3sinA+sinB+sinC3sinAsinBsinC3sinAsinB+sinBsinC+sinAsinC+sinA+sinB+sinC3sin2Asin2Bsin2C3+3sinAsinBsinC3

Dấu “=” xảy ra sinA=sinB=sinC mà A,B,C  là các góc trong ΔABC

A=B=C=60o

Nguồn: Sưu tầm

















Error No module Onnx opencv

 Error No module Onnx opencv Lệnh :  pip install onnx==1.9 Mã lỗi PS F:\opencv_e\2.video> & C:/Users/youtb/Anaconda3/envs/virtualenv/...