Đề bài
Câu 1: Hàm số nào sau đây không là hàm số lẻ?
A. B.
C. D.
Câu 2: Hàm số nào dưới đây là hàm số chẵn?
A.
B.
C.
D.
Câu 3: Cho hai hàm số . Chọn mệnh đề đúng
A. là hàm số chẵn, là hàm số lẻ
B. là hàm số lẻ, là hàm số chẵn
C. Cả hai hàm số đều chẵn
D. Cả hai hàm số đều lẻ
Câu 4: Cho hàm số. Chọn mệnh đề đúng
A. là hàm số chẵn
B. là hàm số lẻ
C. vừa là hàm số chẵn vừa là hàm số lẻ
D. Hàm số không chẵn, không lẻ
Câu 5: Chu kỳ của hàm số là số nào sau đây:
A. . B. .
C. . D. .
Câu 6: Hàm số là hàm số tuần hoàn với chu kì bằng bao nhiêu?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 7 : Cho bốn hàm số:
có mấy hàm số tuần hoàn với chu kì ?
A. 0 B. 2
C. 3 D. 1
Câu 8: Hàm số nào sau đây có đồ thị không là đường hình sin?
A. B.
C. D.
Câu 9: Hàm số đồng biến trên khoảng
A.
B.
C.
D.
Câu 10: Hàm số nào đồng biến trên khoảng
A.
B.
C.
D.
Lời giải chi tiết
1D | 2D | 3A | 4D | 5C |
6C | 7B | 8D | 9A | 10C |
Câu 1:
Hàm số đều là hàm số lẻ.
Hàm số là hàm số chẵn
Chọn D.
Câu 2:
Đáp án A:
nên hàm số không chẵn cũng không lẻ.
Đáp án B:
nên hàm số không chẵn cũng không lẻ.
Đáp án C:
nên hàm số là hàm số lẻ.
Đáp án D:
nên hàm số là hàm số chẵn.
Chọn D.
Câu 3:
Hàm số là hàm số chẵn.
Hàm số là hàm số lẻ
Chọn A.
Câu 4:
TXĐ:
Vậy hàm số không chẵn, không lẻ.
Chọn D.
Câu 5:
Chu kỳ của hàm số là
Chọn C.
Câu 6:
Hàm số là hàm số tuần hoàn với chu kỳ
Chọn C.
Câu 7:
(1) Hàm số tuần hoàn với chu kì
(2) Hàm số tuần hoàn với chu kì
(3) Hàm số tuần hoàn với chu kì
(4) Hàm số tuần hoàn với chu kì
Chọn B.
Câu 8:
Các hàm số đều có đồ thị là đường hình sin
Chọn D.
Câu 9:
Hàm số đồng biến trên
Chọn A.
Câu 10:
Sử dụng đường tròn lượng giác.
Ta thấy, .
Mà hàm số y=sin x đồng biến trên nên cũng đồng biến trên .