Đề bài
Câu 1: Hàm số xác định khi
A.
B.
C.
D.
Câu 2: Hàm số tuần hoàn với chu kì
A.
B.
C.
D.
Câu 3: Đồ thị hàm số đi qua
A. O (0;0)
B.
C.
D.
Câu 4: Hàm số có bao nhiêu giá trị nguyên
A. 2 B. 3
C. 4 D. 5
Câu 5: Tập xác định của hàm số là:
A.
B.
C.
D.
Câu 6: Hàm số là:
A. Hàm số chẵn
B. Hàm số không chẵn, không lẻ
C. Hàm số lẻ
D. Hàm số vừa chẵn, vừa lẻ
Câu 7: Hàm số y = tan 2|x| - cos x là:
A. Hàm số chẵn
B. Hàm số không chẵn, không lẻ
C. Hàm số lẻ
D. Hàm số vừa chẵn, vừa lẻ
Câu 8: Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng .
B. Hàm số đồng biến trên khoảng .
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng .
D. Hàm số đồng biến trên khoảng .
Câu 9: Đồ thị hàm số nào dưới đây nhận trục tung làm trục đối xứng?
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 10: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số
A. 2. B. 3.
C. 0. D. 5.
Lời giải chi tiết
1B | 2B | 3B | 4D | 5B |
6C | 7A | 8C | 9D | 10A |
Câu 1:
Điều kiện:
Chọn B
Câu 2:
Hàm số tuần hoàn với chu kì
Chọn B
Câu 3:
Nếu thì nên điểm nằm trên đồ thị hàm số
Chọn B
Câu 4:
Ta có
Suy ra y có các giá trị nguyên là: -3; -2; -1; 0; 1
Chọn D
Câu 5:
Điều kiện:
Chọn B
Câu 6:
TXĐ: D=R.
Ta có
Suy ra hàm số đã cho là hàm số lẻ.
Chọn C
Câu 7:
ĐK:
Suy ra hàm số đã cho là hàm số chẵn.
Chọn A.
Câu 8:
+ Đáp án A sai vì hàm số đồng biến trên
+ Đáp án B sai vì hàm số đồng biến trên và nghịch biến trên
+ Đáp án C đúng vì hàm số nghịch biến trên
+ Đáp án D sai vì hàm số nghịch biến trên
Chọn C
Câu 9:
Sử dụng lý thuyết: Đồ thị hàm số chẵn nhận trục tung làm trục đối xứng.
+ Đáp án A:
Suy ra hàm số là hàm số không chẵn, không lẻ.
+ Đáp án B:
Suy ra hàm số là hàm số lẻ.
+ Đáp án C:
Suy ra hàm số là hàm số lẻ.
+ Đáp án D:
Suy ra hàm số là hàm số chẵn.
Chọn D.
Câu 10:
Ta có
Nhận xét
Do đó
Vậy giá trị lớn nhất của hàm số đã cho là 2.
Chọn A