Đề bài
Câu 1: Cho dãy số có các số hạng đầu là: 8,15,22,29,36… Số hạng tổng quát của dãy số này là:
A. B.
C. D. không viết được dưới dạng công thức.
Câu 2: Xét tính tăng giảm của dãy số sau:
A. Dãy số tăng C. Dãy số không tăng không giảm
B. Dãy số giảm D. Cả A, B, C đều sai
Câu 3: Cho dãy số có các số hạng đầu là : Số hạng tồng quát của dãy số này là:
A.
B.
C.
D.
Câu 4: Cho dãy số có các số hạng đầu là: Số hạng tổng quát của dãy số này có dạng:
A. B.
C. D.
Câu 5: Xét tính tăng giảm và bị chặn của dãy số , biết:
A. Dãy số tăng, bị chặn trên
B. Dãy số tăng, bị chặn dưới
C. Dãy số giảm, bị chặn trên
D. Cả A,B,C đều sai
Câu 6: Xét tính bị chặn của dãy số sau:
A. Bị chặn B. Không bị chặn C. Bị chặn trên D. Bị chặn dưới
Câu 7: Cho dãy số với .Công thức số hạng tổng quát của dãy số này là:
A. B.
C. D.
Câu 8: Xét tính tăng giảm của dãy số sau:
A. Tăng C. Không tăng, không giảm
B. Giảm D. A,B,C đều sai
Câu 9: Cho dãy số với . Số hạng tổng quát của dãy số là số hạng nào dưới đây?
A. C.
B. D.
Câu 10: Cho dãy số với . Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Năm số hạng đầu của dãy là:
B. Bị chặn trên bởi số M = -1
C. Bị chặn trên bởi số M = 0
D. Là dãy số giảm và bị chặn dưới bởi số m = -1
Lời giải chi tiết
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
| C | A | B | C | B |
| 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
| A | B | A | C | B |
Lời giải chi tiết:
Câu 1:
Số hạng tổng quát của dãy số này là
Chọn đáp án C.
Câu 2:
Ta có:
Dãy số tăng.
Chọn đáp án A.
Câu 3:
Chọn đáp án B.
Câu 4:
Số hạng tổng quát của dãy số là
Chọn đáp án C.
Câu 5:
Ta có:
Dãy số tăng
Ta có: bị chặn dưới.
Chọn đáp án B.
Câu 6:
Ta có:
Dãy số bị chặn.
Chọn đáp án A.
Câu 7:
Ta có:
Chọn đáp án B.
Câu 8:
Ta có:
Ta có:
Dãy số tăng.
Chọn đáp án A.
Câu 9:
Ta có:
Chọn đáp án C.
Câu 10:
Ta có:
Dãy số bị chặn trên bởi
Chọn đáp án B.