I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Hàm số y=sin3x.cosx là một hàm số tuần hoàn có chu kì là
A. π B. π4
C. π3 D. π2
Câu 2: Tìm giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của hàm số y=sin4x−2cos2x+1
A. M = 2, m = -2
B. M = 1, m = 0
C. M = 4, m = -1
D. M = 2, m = -1
Câu 3: Tập xác định của hàm số y=√1−cos2017x là
A. D=R∖{kπ|k∈Z}.
B. D=R.
C. D=R∖{π4+kπ;π2+kπ|k∈Z}.
D. D=R∖{π2+k2π|k∈Z}.
Câu 4: Tìm chu kì T của hàm số y=cot3x+tanx là
A. π B. 3π
C. π3 D. 4π
Câu 5: Cho hàm số f(x)=|x|sinx. Phát biểu nào sau đây là đúng về hàm số đã cho?
A. Hàm số đã cho có tập xác định D=R∖{0}.
B. Đồ thị hàm số đã cho có tâm đối xứng.
C. Đồ thị hàm số đã cho có trục đối xứng.
D. Hàm số có tập giá trị là [−1;1].
Câu 6: Trong các phương trình sau đây,phương trình nào có tập nghiệm là x=−π3+k2π và x=4π3+k2π,(k∈Z)
A. sinx=2√2
B. sinx=1√2
C. sinx=−√32
D. sinx=√2√3
Câu 7: Phương trình tan(3x−150)=√3 có các nghiệm là:
A. x=600+k1800
B. x=750+k1800
C. x=750+k600
D. x=250+k600
Câu 8: Nghiệm âm lớn nhất của phương trình √3sin2x=3cot+√3 là:
A. −π2 B. −5π6
C. −π6 D. −2π3
Câu 9: Phương trình sinx+cosx–1=2sinxcosx có bao nhiêu nghiệm trên [0;2π] ?
A. 2. B. 3.
C. 4. D. 6.
Câu 10: Phương trình sin(x+100)=12(00<x<1800) có nghiệm là:
A. x=300 và x=1500
B. x=200 và x=1400
C. x=400 và x=1600
D. x=300 vàx=1400
Câu 11: Phương trình sin(5x+π2)=m−2 có nghiệm khi:
A. m∈[1;3]
B. m∈[−1;1]
C. m∈R
D. m∈(1;3)
Câu 12: Phương trình nào sau đây tương đương với phương trình cosx=0?
A. sinx=1
B. sinx=−1
C. tanx=0
D. cotx=0
Câu 13: Phương trình mtanx−√3=0 Có nghiệm khi
A. m≠0.
B. m∈R
C. −1≤√3m≤1
D. −1<√3m<1
Câu 14: Phương trình sinx+mcosx=√10 có nghiệm khi:
A. [m≥3m≤−3.
B. [m>3m<−3.
C. [m≥3m<−3.
D. −3≤m≤3.
Câu 15: Phương trình cos2x+sinx=√3(cosx−sin2x) có các nghiệm là:
A. ⎡⎢
⎢⎣x=π18+k2π3x=π2+k2π(k∈Z).
B. ⎡⎢⎣x=−π4+kπx=−π12+k2π(k∈Z).
C. ⎡⎢⎣x=π12+kπx=π4+kπ(k∈Z).
D. ⎡⎢⎣x=π12+k2πx=−π4+k2π(k∈Z).
Câu 16: Phương trình sin5x.cos3x=sin7x.cos5x có tập nghiệm là:
A. ⎡⎢⎣x=kπ2x=π20+kπ10(k∈Z).
B. [x=kπx=π20+kπ10(k∈Z).
C. ⎡⎢⎣x=π2+kπ10x=π20+kπ10(k∈Z).
D. ⎡⎢⎣x=kπ2x=π20+kπ5(k∈Z).
Câu 17: Các giá trị của m∈[a;b] để phương trình cos2x+sin2x+3cosx−m=5 có nghiệm thì:
A. a+b=2.
B. a+b=12.
C. a+b=−8.
D. a+b=8.
Câu 18: Chọn mệnh đề đúng:
A. cosx≠1⇔x≠π2+kπ(k∈Z)
B. cosx≠0⇔x≠π2+kπ(k∈Z)
C. cosx≠−1⇔x≠−π2+k2π(k∈Z)
D. cosx≠0⇔x≠π2+k2π(k∈Z)
Câu 19: Nghiệm của phương trình tan4x.cot2x=1 là:
A. kπ,k∈Z
B. π4+kπ2,k∈Z
C. kπ2,k∈Z
D. Vô nghiệm
Câu 20: Nghiệm của phương trình cos3x=cosx là:
A. k2π(k∈Z)
B. k2π;π2+k2π(k∈Z)
C. kπ2(k∈Z)
D. kπ;π2+k2π(k∈Z)
II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 21: Giải các phương trình sau
a)3sin22x+7cos2x−3=0
b)sin22x+cos2x=1
Câu 22: Giải phương trình sau:
cos2x+3sin2x+5sinx−3cosx=3
Lời giải chi tiết
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
| A | D | B | A | B |
| 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
| C | D | A | C | B |
| 11 | 12 | 13 | 14 | 15 |
| A | D | A | A | A |
| 16 | 17 | 18 | 19 | 20 |
| A | C | B | D | C |
Câu 1:
Ta có: y=sin3x.cosx=12(sin4x+sin2x)
Hàm số y=sin4x tuần hoàn với chu kì T1=2π4=π2
Hàm số y=sin2x tuần hoàn với chu kì T2=2π2=π
Vậy hàm số y=12(sin4x+sin2x) tuần hoàn với chu kì T=BCNN(π2;π)=π
Chọn đáp án A.
Câu 2:
Ta có: y=sin4x−2cos2x+1 =sin4x−2(1−sin2x)+1
=sin4x+2sin2x−1 =(sin2x+1)2−2
0≤sin2x≤1⇒1≤sin2x+1≤2⇒1≤(sin2x+1)2≤4⇒−1≤(sin2x+1)2−2≤2
⇒−1≤y≤2
Chọn đáp án D.
Câu 3:
Điều kiện xác định: 1−cos2017x≥0⇔cos2017x≤1 luôn đúng với mọi x∈R
Vậy TXĐ: D=R.
Chọn đáp án B.
Câu 4:
Chu kì của hàm số y=cot3x+tanx là T=π
Chọn đáp án A.
Câu 5:
Hàm số y=|x|sinx có:
y(−x)=|−x|sin(−x)=−|x|sinx=−y(x)
Nên là hàm số lẻ.
Do đó đồ thị hàm số nhận gốc O làm tâm đối xứng.
Chọn đáp án B.
Câu 6:
Ta có: sinx=−√32 ⇔⎡⎢
⎢⎣x=−π3+k2πx=4π3+k2π(k∈Z)
Chọn đáp án C.
Câu 7:
Ta có: tan(3x−15∘)=√3 ⇔tan(3x−15∘)=tan60∘
⇔3x−15∘=60∘+k180∘
⇔x=25∘+k60∘(k∈Z)
Chọn đán án D.
Câu 8:
Điều kiện: sinx≠0⇔x±kπ(k∈Z)
Ta có: √3sin2x=3cotx+√3
⇔√3(1+cot2x)=3cotx+√3⇔√3cot2x−3cotx=0⇔cotx(√3cotx−3)=0⇔[cotx=0cotx=√3
⇔⎡⎢⎣x=π2+kπx=π6+kπ(k∈Z)
Nghiệm âm lớn nhất là −π2
Chọn đáp án A.
Câu 9:
Ta có: sinx+cosx−1=2sinxcosx
⇔sinx+cosx=1+2sinxcosx⇔sinx+cosx=sin2x+cos2x+2sinxcosx⇔sinx+cosx=(sinx+cosx)2
⇔(sinx+cosx)(1−sinx−cosx)=0
⇔[sinx+cosx=01−sinx−cosx=0⇔[sinx=−cosxsinx+cosx=1
⇔⎡⎢⎣tanx=−1sin(x+π4)=1√2 ⇔⎡⎢
⎢
⎢
⎢⎣x=−π4+kπx=k2πx=π2+k2π(k∈Z)
Các nghiệm trên [0;2π] là {3π4;0;2π;π2}
Chọn đáp án C.
Câu 10:
Ta có: sin(x+100)=12 ⇔sin(x+100)=sin30∘
⇔[x+10∘=30∘+k360∘x+10∘=150∘+k360∘ ⇔[x=20∘+k360∘x=140∘+k360∘
00<x<1800 ⇒x1=200,x2=1400
Chọn đáp án B.
Câu 11:
Phương trình có nghiệm khi và chỉ khi −1≤m−2≤1⇔m∈[1;3]
Chọn đáp án A.
Câu 12:
Ta có: cosx=0⇒x=π2+kπ(k∈Z)
cotx=0⇔cosxsinx=0⇔x=π2+kπ(k∈Z)
Chọn đáp án D.
Câu 13:
Với m=0 thì √3=0 (vô nghiệm)
Với m≠0 thì mtanx−√3=0 ⇔tanx=√3m (luôn có nghiệm)
Phương trình có nghiệm khi m≠0
Chọn đáp án A.
Câu 14:
Ta có: sinx+mcosx=√10
Phương trình có nghiệm khi: 1+m2≥10⇔m2≥9 ⇔[m≤−3m≥3
Chọn đáp án A.
Câu 15:
Ta có: cos2x+sinx=√3(cosx−sin2x)
⇔cos2x+sinx=√3cosx−√3sin2x⇔cos2x+√3sin2x=√3cosx−sinx⇔12cos2x+√32sin2x=√32cosx−12sinx
⇔cos(2x−π3)=cos(x+π6)
⇔⎡⎢⎣2x−π3=x+π6+k2π2x−π3=−x−π6+k2π ⇔⎡⎢
⎢⎣x=π2+k2πx=π18+k2π3(k∈Z)
Chọn đáp án A.
Câu 16:
Ta có: sin5x.cos3x=sin7x.cos5x
⇔12(sin8x+sin2x)=12(sin12x+sin2x)
⇔sin8x=sin12x
⇔[12x=8x+k2π12x=π−8x+k2π
⇔[4x=k2π20x=π+k2π
⇔⎡⎢
⎢⎣x=kπ2x=π20+kπ10(k∈Z)
Chọn đáp án A.
Câu 17:
Ta có: cos2x+sin2x+3cosx−m=5
⇔2cos2x−1+1−cos2x+3cosx−m=5
⇔cos2x+3cosx−m−5=0
Đặt t=cosx với t∈[−1;1] phương trình trở thành:
t2+3t−m−5=0⇔t2+3t+94=m+294⇔(t+32)2=m+294
−1≤t≤1⇒12≤t+32≤52⇒14≤(t+32)2≤254⇒14≤m+294≤254⇔−7≤m≤−1⇒m∈[−7;−1]
Suy ra a=-7, b=-1 nên a+b=-8.
Chọn đáp án C.
Câu 18:
Ta có: cosx≠0⇔x≠π2+kπ(k∈Z)
Chọn đáp án B.
Câu 19:
Điều kiện: {cos4x≠0sin2x≠0⇔⎧⎪⎨⎪⎩x≠π8+kπ4x≠kπ2
Ta có: tan4x.cot2x=1
⇔tan4x=1cot2x⇔tan4x=tan2x⇔4x=2x+kπ⇔2x=kπ⇔x=kπ2(loai)
Do đó phương trình vô nghiệm.
Chọn D
Câu 20:
Ta có: cos3x=cosx⇔[3x=x+k2π3x=−x+k2π
⇔[x=kπx=kπ2⇒x=kπ2(k∈Z)
Chọn đáp án C.
II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 21:
a)3sin22x+7cos2x−3=0⇔3(1−cos22x)+7cos2x−3=0⇔3cos22x−7cos2x=0⇔cos2x(3cos2x−7)=0⇔[cos2x=0(1)3cos2x−7=0(2)(1)⇔2x=π2+kπ⇔x=π4+kπ2(2)⇔cos2x=73
Vì 73>1 nên phương trình (2) vô nghiệm.
Vậy nghiệm của phương trình đã cho là x=π4+kπ2,(k∈Z)
b)sin22x+cos2x=1⇔1−cos4x2+1+cos2x2=1⇔1−cos4x+1+cos2x2=1⇔2−cos4x+cos2x=2⇔−cos4x+cos2x=0⇔cos4x=cos2x⇔[4x=2x+k2π4x=−2x+k2π
⇔[2x=k2π6x=k2π
⇔[x=kπx=kπ3
Vậy phương trình có nghiệm là: x=kπ;x=kπ3
Câu 22:
cos2x+3sin2x+5sinx−3cosx=3⇔1−2sin2x+3.2sinxcosx+5sinx−3cosx−3=0⇔(6sinxcosx−3cosx)−(2sin2x−5sinx+2)=0⇔3cosx(2sinx−1)−(2sinx−1)(sinx−2)=0⇔(2sinx−1)(3cosx−sinx+2)=0⇔[2sinx−1=03cosx−sinx+2=0(1)(2)(1)⇔sinx=12⇔sinx=sinπ6⇔⎡⎢
⎢⎣x=π6+k2πx=5π6+k2π(2)⇔3cosx−sinx=−2⇔3√10cosx−1√10sinx=−2√10(3)
Đặt 3√10=sinα;1√10=cosα
Khi đó (3) trở thành
sinαcosx−cosαsinx=−2√10
⇔sin(α−x)=−2√10
⇔⎡⎢⎣α−x=arcsin(−2√10)+k2πα−x=π−arcsin(−2√10)+k2π
⇔⎡⎢
⎢
⎢
⎢⎣x=α−arcsin−2√10−k2πx=α−π+arcsin−2√10−k2π
Vậy phương trình có nghiệm là: x=π6+k2π;x=5π6+k2π;x=α−arcsin−2√10−k2π;x=α−π+arcsin−2√10−k2π