Đề bài
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Giải phương trình tan23x−1=0.
A. x=±π4+kπ
B. x=±π12+kπ
C. x=±π8+kπ2
D. x=±π12+kπ3
Câu 2: Tìm tập xác định D của hàm số y=1−4sinxcosx.
A. D=R∖{kπ,k∈Z}
B. D=R∖{k2π,k∈Z}
C. D=R∖{π2+kπ,k∈Z}
D. D=R∖{π2+k2π,k∈Z}
Câu 3: Tính giá trị biểu thức P=sin2450−cos600.
A. P=0 B. P=12
C. P=1 D. P=−1
Câu 4: Giải phương trình sin2x−cos2x=−√2.
A. x=−π4+k2π
B. x=3π8+kπ
C. x=−π8+kπ
D. x=π4+kπ
Câu 5: Phương trình nào sau đây có nghiệm?
A. 5sinx−2cosx=3
B. sinx+cosx=2
C. sinx−4cosx=−5
D. cosx+√3sinx=3
Câu 6: Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số y=7cos5x−1.
A. M=7 B. M=5
C. M=6 D. M = 8
Câu 7: Phương trình nào sau đây vô nghiệm?
A. 9−cotx=0
B. 2tanx+9=0
C. 1−4sinx=0
D. 5+4cosx=0
Câu 8: Giải phương trình √3sinx+cosx=1.
A. x=k2π;x=2π3+k2π
B. x=−π3+k2π;x=4π3+k2π
C. x=−π6+k2π;x=π2+k2π
D. x=π6+k2π;x=5π6+k2π
Câu 9: Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn.
A. y=sinx B. y=cosx
C. y=cotx D. y=tanx
Câu 10: Giải phương trình 2sin2x−3sinx−2=0.
A. x=−π3+k2π;x=4π3+k2π
B. x=π6+k2π;x=5π6+k2π
C. x=−π6+k2π;x=7π6+k2π
D. x=π3+k2π;x=2π3+k2π
Câu 11: Giải phương trình tan(2x)=tan800.
A. x=400+k1800
B. x=400+k900
C. x=400+k450
D. x=800+k1800
Câu 12: Giải phương trình 1+cosx=0.
A. x=π2+k2π
B. x=π+k2π
C. x=π2+kπ
D. x=k2π
Câu 13: Giải phương trình sin6x−cos4x=0.
A. x=π20+kπ5;x=π4+kπ
B. x=π20+kπ5;x=π4+kπ2
C. x=π4+kπ;x=π20+k2π5
D. x=kπ;x=π10+kπ5
Câu 14: Giải phương trình 1−2sinx=0.
A. ⎡⎢
⎢⎣x=π6+k2πx=7π6+k2π
B. ⎡⎢
⎢⎣x=−π6+k2πx=7π6+k2π
C. ⎡⎢
⎢⎣x=−π6+k2πx=−7π6+k2π
D. ⎡⎢
⎢⎣x=π6+k2πx=5π6+k2π
Câu 15: Cho phương trình cos4x=3m−5. Tìm m để phương trình đã cho có nghiệm.
A. −1≤m≤1 B. 43≤m≤2
C. −2≤m≤43 D. 43≤m≤3
Câu 16: Cho phương trình 2cos4x−sin4x=m . Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình đã cho có nghiệm.
A. −√3≤m≤√3
B. m≤−√3;m≥√3
C. −√5≤m≤√5
D. m≤−√5;m≥√5
Câu 17: Giải phương trình sin3x+√3cos3x=2sinx
A. ⎡⎢
⎢⎣x=−π12+kπx=5π12+kπ
B. ⎡⎢⎣x=−π6+kπx=π6+kπ2
C. ⎡⎢⎣x=−π6+kπx=π3+kπ
D. ⎡⎢
⎢⎣x=−π12+kπx=5π24+kπ2
Câu 18: Giải phương trình sin3x−sinx=0.
A. [x=kπx=π4+kπ
B. [x=kπx=π2+kπ
C. ⎡⎢⎣x=kπ2x=π2+kπ
D. [x=kπx=π4+kπ2
Câu 19: Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số y=sin2x−4cos2x+9.
A. m=152 B. m=5
C. m=−52 D. m=−5
Câu 20: Hàm số nào sau đây xác định với mọi x∈R.
A. y=7−4tanx B. y=7sin2x
C. y=sinx+13−cosx D. y=cotx
II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 21: Giải các phương trình sau
a)sin3x=cosx
b)2sin2x+√3sin2x=2
Câu 22: Giải phương trình sau:
2sinx+cosx−sin2x−1=0
Lời giải chi tiết
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
1D | 2C | 3A | 4C | 5A |
6C | 7D | 8A | 9B | 10C |
11B | 12B | 13A | 14D | 15B |
16C | 17B | 18D | 19B | 20C |
Câu 1:
Ta có: tan23x−1=0 ⇔(tan3x−1)(tan3x+1)=0
⇔[tan3x=1tan3x=−1 ⇔⎡⎢⎣3x=π4+kπ3x=−π4+kπ ⇔⎡⎢⎣x=π12+kπ3x=−π12+kπ3(k∈Z)
Chọn đáp án D.
Câu 2:
Điều kiện xác định:cosx≠0⇔x≠π2+kπ(k∈Z)
Chọn đáp án C.
Câu 3:
Ta có: P=sin2450−cos600 =(√22)2−12=12−12=0
Chọn đáp án A.
Câu 4:
Ta có: sin2x−cos2x=−√2 ⇔√2sin(2x−π4)=−√2
⇔sin(2x−π4)=−1 ⇔2x−π4=−π2+k2π
⇔2x=−π4+k2π ⇔x=−π8+kπ(k∈Z)
Chọn đáp án C.
Câu 5:
Xét phương trình 5sinx−2cosx=3 có: 52+(−2)2>32
⇒ Phương trình 5sinx−2cosx=3 có nghiệm.
Chọn đáp án A.
Câu 6:
Ta có: y=7cos5x−1 ⇒7.(−1)−1≤y≤7.1−1 ⇔−8≤y≤6
Chọn đáp án C.
Câu 7:
Ta có: 5+4cosx=0⇔cosx=−54<−1
⇒ phương trình 5+4cosx=0 vô nghiệm.
Chọn đáp án D.
Câu 8:
Ta có: √3sinx+cosx=1 ⇔2(√32sinx+12cosx)=1 ⇔2sin(x+π6)=1
⇔sin(x+π6)=12 ⇔⎡⎢
⎢⎣x+π6=π6+k2πx+π6=5π6+k2π ⇔⎡⎣x=k2πx=2π3+k2π(k∈Z)
Chọn đáp án A.
Câu 9:
Ta có: y=cosx=cos(−x)⇒y=cosx là hàm số chẵn.
Chọn đáp án B.
Câu 10:
Ta có: 2sin2x−3sinx−2=0 ⇔(sinx−2)(2sinx+1)=0
⇔⎡⎣sinx=2(VN)sinx=−12 ⇒⎡⎢
⎢⎣x=−π6+k2πx=7π6+k2π(k∈Z)
Chọn đáp án C.
Câu 11:
Ta có: tan(2x)=tan800 ⇔2x=800+k1800 ⇔x=400+k900(k∈Z)
Chọn đáp án B.
Câu 12:
Ta có: 1+cosx=0 ⇔cosx=−1 ⇔x=π+k2π(k∈Z)
Chọn đáp án B.
Câu 13:
Ta có: sin6x−cos4x=0 ⇔sin6x=cos4x⇔cos(6x−π2)=cos4x
⇔⎡⎢⎣6x−π2=4x+k2π6x−π2=−4x+k2π ⇔⎡⎢⎣x=π4+kπx=π20+kπ5(k∈Z)
Chọn đáp án A.
Câu 14:
Ta có: 1−2sinx=0⇔sinx=12
⇔⎡⎢
⎢⎣x=π6+k2πx=5π6+k2π(k∈Z)
Chọn đáp án D.
Câu 15:
Phương trình cos4x=3m−5 có nghiệm khi và chỉ khi: −1≤3m−5≤1⇔43≤m≤2
Chọn đáp án B.
Câu 16:
Phương trình 2cos4x−sin4x=m có nghiệm khi và chỉ khi: 22+(−1)2≥m2⇔m2≤5
⇔−√5≤m≤√5.
Chọn đáp án C.
Câu 17:
Ta có: sin3x+√3cos3x=2sinx ⇔2(12sin3x+√32cos3x)=2sinx ⇔2sin(3x+π3)=2sinx
⇔sin(3x+π3)=sinx ⇔⎡⎢⎣3x+π3=x+k2π3x+π3=π−x+k2π ⇔⎡⎢⎣x=−π6+kπx=π6+kπ2(k∈Z)
Chọn đáp án B.
Câu 18:
Ta có: sin3x−sinx=0⇔sin3x=sinx
[3x=x+k2π3x=π−x+k2π ⇔[x=kπx=π4+kπ2(k∈Z)
Chọn đáp án D.
Câu 19:
Ta có: y=sin2x−4cos2x+9 =sin2x−4(1−sin2x)+9
=5sin2x+5 =5(sin2x+1)≥5(0+1)=5
Chọn đáp án B.
Câu 20:
Ta có: cosx∈[−1;1]⇒3−cosx∈[2;4]
⇒y=sinx+13−cosx luôn xác định với mọi x∈R.
Chọn đáp án C.
II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 21:
a)sin3x=cosx ⇔sin3x=sin(π2−x) ⇔⎡⎢⎣3x=π2−x+k2π3x=π−π2+x+k2π ⇔⎡⎢⎣x=π8+kπ2x=π4+kπ
Vậy phương trình có nghiệm là: x=π8+kπ2;x=π4+kπ
b)2sin2x+√3sin2x=2⇔2.1−cos2x2+√3sin2x=2⇔√3sin2x−cos2x=1⇔√32sin2x−12cos2x=12⇔cosπ6sin2x−sinπ6cos2x=12⇔sin(2x−π6)=12⇔sin(2x−π6)=sinπ6⇔⎡⎢⎣2x−π6=π6+k2π2x−π6=π−π6+k2π⇔⎡⎢⎣x=π6+kπx=π2+kπ
Vậy phương trình có nghiệm là: x=π6+kπ;x=π2+kπ
Câu 22:
2sinx+cosx−sin2x−1=0⇔2sinx+cosx−2sinxcosx−1=0⇔2sinx(1−cosx)−(1−cosx)=0⇔(1−cosx)(2sinx−1)=0⇔[1−cosx=02sinx−1=0⇔⎡⎣cosx=1sinx=12⇔⎡⎢
⎢
⎢
⎢⎣x=k2πx=π6+k2πx=5π6+k2π
Vậy phương trình có nghiệm là: x=k2π;x=π6+k2π; x=5π6+k2π