• Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Chương 1 – Đề số 4 – Đại số và giải tích 11

QC

Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Chương 1 – Đề số 4 – Đại số và giải tích 11

 Đề bài

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Giải phương trình tan23x1=0.

A. x=±π4+kπ

B. x=±π12+kπ

C. x=±π8+kπ2

D. x=±π12+kπ3

Câu 2: Tìm tập xác định D của hàm số y=14sinxcosx.

A. D=R{kπ,kZ}

B. D=R{k2π,kZ}

C. D=R{π2+kπ,kZ}

D. D=R{π2+k2π,kZ}

Câu 3: Tính giá trị biểu thức P=sin2450cos600.

A. P=0                           B. P=12

C. P=1                           D. P=1

Câu 4: Giải phương trình sin2xcos2x=2.

A. x=π4+k2π

B. x=3π8+kπ

C. x=π8+kπ

D. x=π4+kπ

Câu 5: Phương trình nào sau đây có nghiệm?

A. 5sinx2cosx=3

B. sinx+cosx=2

C. sinx4cosx=5

D. cosx+3sinx=3

Câu 6: Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số y=7cos5x1.

A. M=7                          B. M=5

C. M=6                          D. M = 8

Câu 7: Phương trình nào sau đây vô nghiệm?

A. 9cotx=0

B. 2tanx+9=0

C. 14sinx=0

D. 5+4cosx=0

Câu 8: Giải phương trình 3sinx+cosx=1.

A. x=k2π;x=2π3+k2π

B. x=π3+k2π;x=4π3+k2π

C. x=π6+k2π;x=π2+k2π

D. x=π6+k2π;x=5π6+k2π

Câu 9: Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn.

A. y=sinx                     B. y=cosx

C. y=cotx                     D. y=tanx

Câu 10: Giải phương trình 2sin2x3sinx2=0.

A. x=π3+k2π;x=4π3+k2π

B. x=π6+k2π;x=5π6+k2π

C. x=π6+k2π;x=7π6+k2π

D. x=π3+k2π;x=2π3+k2π

Câu 11: Giải phương trình  tan(2x)=tan800.

A. x=400+k1800

B. x=400+k900

C. x=400+k450

D. x=800+k1800

Câu 12: Giải phương trình 1+cosx=0.

A. x=π2+k2π

B. x=π+k2π

C. x=π2+kπ

D. x=k2π

Câu 13: Giải phương trình sin6xcos4x=0.

A. x=π20+kπ5;x=π4+kπ

B. x=π20+kπ5;x=π4+kπ2

C. x=π4+kπ;x=π20+k2π5

D. x=kπ;x=π10+kπ5

Câu 14: Giải phương trình 12sinx=0.

A. [x=π6+k2πx=7π6+k2π

B. [x=π6+k2πx=7π6+k2π

C. [x=π6+k2πx=7π6+k2π

D. [x=π6+k2πx=5π6+k2π

Câu 15: Cho phương trình cos4x=3m5. Tìm m để phương trình đã cho có nghiệm.

A. 1m1              B. 43m2

C. 2m43         D. 43m3

Câu 16: Cho phương trình 2cos4xsin4x=m . Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình đã cho có nghiệm.

A. 3m3

B. m3;m3

C. 5m5

D. m5;m5

Câu 17: Giải phương trình sin3x+3cos3x=2sinx

A. [x=π12+kπx=5π12+kπ

B. [x=π6+kπx=π6+kπ2

C. [x=π6+kπx=π3+kπ

D. [x=π12+kπx=5π24+kπ2

Câu 18: Giải phương trình sin3xsinx=0.

A. [x=kπx=π4+kπ

B. [x=kπx=π2+kπ

C. [x=kπ2x=π2+kπ

D. [x=kπx=π4+kπ2

Câu 19: Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số y=sin2x4cos2x+9.

A. m=152   B. m=5

C. m=52     D. m=5

Câu 20: Hàm số nào sau đây xác định với mọi xR.

A. y=74tanx             B. y=7sin2x

C. y=sinx+13cosx                  D. y=cotx

II. PHẦN TỰ LUẬN

Câu 21: Giải các phương trình sau

a)sin3x=cosx

b)2sin2x+3sin2x=2

Câu 22: Giải phương trình sau:

2sinx+cosxsin2x1=0  

Lời giải chi tiết

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM

1D

2C

3A

4C

5A

6C

7D

8A

9B

10C

11B

12B

13A

14D

15B

16C

17B

18D

19B

20C

Câu 1:

Ta có: tan23x1=0 (tan3x1)(tan3x+1)=0

[tan3x=1tan3x=1 [3x=π4+kπ3x=π4+kπ [x=π12+kπ3x=π12+kπ3(kZ)

Chọn đáp án D.

Câu 2:

Điều kiện xác định:cosx0xπ2+kπ(kZ)

Chọn đáp án C.

Câu 3:

Ta có: P=sin2450cos600 =(22)212=1212=0

Chọn đáp án A.

Câu 4:

Ta có: sin2xcos2x=2 2sin(2xπ4)=2

sin(2xπ4)=1 2xπ4=π2+k2π

2x=π4+k2π x=π8+kπ(kZ)

Chọn đáp án C.

Câu 5:

Xét phương trình 5sinx2cosx=3 có: 52+(2)2>32

 Phương trình 5sinx2cosx=3 có nghiệm.

Chọn đáp án A.

Câu 6:

Ta có: y=7cos5x1 7.(1)1y7.11 8y6

Chọn đáp án C.

Câu 7:

Ta có: 5+4cosx=0cosx=54<1

 phương trình  5+4cosx=0 vô nghiệm.

Chọn đáp án D.

Câu 8:

Ta có: 3sinx+cosx=1 2(32sinx+12cosx)=1 2sin(x+π6)=1

sin(x+π6)=12 [x+π6=π6+k2πx+π6=5π6+k2π [x=k2πx=2π3+k2π(kZ)

Chọn đáp án A.

Câu 9:

Ta có: y=cosx=cos(x)y=cosx là hàm số chẵn.

Chọn đáp án B.

Câu 10:

Ta có: 2sin2x3sinx2=0 (sinx2)(2sinx+1)=0

[sinx=2(VN)sinx=12 [x=π6+k2πx=7π6+k2π(kZ)

Chọn đáp án C.

Câu 11:

Ta có: tan(2x)=tan800 2x=800+k1800 x=400+k900(kZ)

Chọn đáp án B.

Câu 12:

Ta có: 1+cosx=0 cosx=1 x=π+k2π(kZ)

Chọn đáp án B.

Câu 13:

Ta có: sin6xcos4x=0 sin6x=cos4xcos(6xπ2)=cos4x

[6xπ2=4x+k2π6xπ2=4x+k2π [x=π4+kπx=π20+kπ5(kZ)

Chọn đáp án A.

Câu 14:

Ta có: 12sinx=0sinx=12

[x=π6+k2πx=5π6+k2π(kZ)

Chọn đáp án D.

Câu 15:

Phương trình cos4x=3m5 có nghiệm khi và chỉ khi: 13m5143m2

Chọn đáp án B.

Câu 16:

Phương trình 2cos4xsin4x=m có nghiệm khi và chỉ khi: 22+(1)2m2m25

5m5.

Chọn đáp án C.

Câu 17:

Ta có: sin3x+3cos3x=2sinx 2(12sin3x+32cos3x)=2sinx 2sin(3x+π3)=2sinx

sin(3x+π3)=sinx [3x+π3=x+k2π3x+π3=πx+k2π [x=π6+kπx=π6+kπ2(kZ)

Chọn đáp án B.

Câu 18:

Ta có: sin3xsinx=0sin3x=sinx

[3x=x+k2π3x=πx+k2π [x=kπx=π4+kπ2(kZ)

Chọn đáp án D.

Câu 19:

Ta có: y=sin2x4cos2x+9 =sin2x4(1sin2x)+9

=5sin2x+5 =5(sin2x+1)5(0+1)=5

Chọn đáp án B.

Câu 20:

Ta có: cosx[1;1]3cosx[2;4]

y=sinx+13cosx luôn xác định với mọi xR.

Chọn đáp án C.

II. PHẦN TỰ LUẬN

Câu 21:

a)sin3x=cosx sin3x=sin(π2x) [3x=π2x+k2π3x=ππ2+x+k2π [x=π8+kπ2x=π4+kπ

Vậy phương trình có nghiệm là: x=π8+kπ2;x=π4+kπ

b)2sin2x+3sin2x=22.1cos2x2+3sin2x=23sin2xcos2x=132sin2x12cos2x=12cosπ6sin2xsinπ6cos2x=12sin(2xπ6)=12sin(2xπ6)=sinπ6[2xπ6=π6+k2π2xπ6=ππ6+k2π[x=π6+kπx=π2+kπ

Vậy phương trình có nghiệm là: x=π6+kπ;x=π2+kπ

Câu 22:

2sinx+cosxsin2x1=02sinx+cosx2sinxcosx1=02sinx(1cosx)(1cosx)=0(1cosx)(2sinx1)=0[1cosx=02sinx1=0[cosx=1sinx=12[x=k2πx=π6+k2πx=5π6+k2π

Vậy phương trình có nghiệm là: x=k2π;x=π6+k2π; 




Error No module Onnx opencv

 Error No module Onnx opencv Lệnh :  pip install onnx==1.9 Mã lỗi PS F:\opencv_e\2.video> & C:/Users/youtb/Anaconda3/envs/virtualenv/...