Đề bài
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Tập xác định của hàm số: y=1√1−cos3x là:
A.{kπ3;k∈Z}
B. R∖{k2π3;k∈Z}
C. {k2π3;k∈Z}
D. R∖{kπ3;k∈Z}
Câu 2: Tập giá trị của hàm số y=√3sin2x−cos2x là:
A. [-1; 1] B. [-2; 2]
C. [-3; 3] D. [-4; 4]
Câu 3: Phương trình 2sin(2x+π4)=1 có các họ nghiệm là:
A. x=−π12+k2π;k∈Z
B. x=7π12+k2π;k∈Z
C. Cả A và B
D. Đáp án khác
Câu 4: Hàm số y=cos2x−sin2x là:
A. Hàm số chẵn
B. Hàm số lẻ
C. Hàm số không chẵn, không lẻ
D. Hàm số vừa chẵn, vừa lẻ
Câu 5: Phương trình cot(2x+π3)+1=0 có các họ nghiệm là:
A.x=−7π24+kπ,k∈Z
B.x=7π24+kπ,k∈Z
C.x=π24+kπ2;k∈Z
D. x=−7π24+kπ2;k∈Z
Câu 6: Phương trình 2cos22x+(√3−2)cos2x−√3=0 có các họ nghiệm là:
A. x=k2π,x=−5π6+kπ,x=5π6+k2π;k∈Z
B. x=kπ;±5π12+kπ;k∈Z
C. x=kπ;x=5π12+kπ;k∈Z
D. x=−5π12+kπ2;k∈Z
Câu 7: Phương trình √2sinx−√2cosx=√3 có các họ nghiệm là:
A.x=7π12+k2π;x=11π12+kπ,k∈ZB.x=5π12+k2π,x=11π12+k2π;k∈Z
C. x=7π12+k2π;x=11π12+k2π;k∈Z
D.x=7π12+kπ;x=11π12+kπ;k∈Z
Câu 8: Tổng các nghiệm thuộc đoạn [−π;π]của phương trình cos5x+cosx=sin2x−sin4x là:
A. 0 B. 2π
C. 4π D. 6π
Câu 9: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y=sinx+2cosx+1cosx−3sinx+4 là:
A. 2 B.−13
C. −12 D. 1
Câu 10: Phương trình 3sin2x−7sinxcosx−10cos2x=0 có các họ nghiệm là:
A. x=−π4+k2π;x=arctan103+k2π;k∈Z
B. x=−π4+kπ;x=arctan72+k2π;k∈Z
C.x=−π4+kπ;x=arctan103+kπ;k∈Z
D. x=−π4+k2π;x=arctan103+kπ;k∈Z
Câu 11: Phương trình 2sinx=√2 có bao nhiêu nghiệm thuộc (π;6π):
A.3 B.5
C.4 D.6
Câu 12: Tổng tất cả các giá trị nguyên của m để phương trình (m+1)sinx−2mcosx+2m−1=0 vô nghiệm là:
A. 15 B. -15
C. 14 D. -14
Câu 13: Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình (2m+1)cosx+m−1=0 vô nghiệm .
A. 15 B. 2
C. 3 D. 1
Câu 14: Tìm m để phương trình cos2x−cosx−m=0 có nghiệm.
A. −98≤m≤2
B. −98≤m≤1
C. m≥−98
D. −58≤m≤2
Câu 15: Phương trình √3cot2x−4cotx+√3=0 có nghiệm là:
A. ⎡⎢⎣x=π3+kπx=π6+kπ(k∈Z)
B. ⎡⎢⎣x=π3+k2πx=π6+k2π(k∈Z)
C. ⎡⎢⎣x=−π3+kπx=−π6+kπ(k∈Z)
D. ⎡⎢⎣x=−π3+k2πx=π6+kπ(k∈Z)
Câu 16: Cho phương trình cos3x–4cos2x+3cosx–4=0 có bao nhiêu nghiệm trên [0; 14]?
A. 3. B. 4
C. 5 D. 6
Câu 17: Tập xác định của hàm số y=2016tan20172x là
A. D=R∖{π2+kπ|k∈Z}.
B. D=R∖{kπ2|k∈Z}.
C. D=R.
D. D=R∖{π4+kπ2|k∈Z}.
Câu 18: Cho hai hàm số f(x)=1x−3+3sin2x và g(x)=sin√1−x. Kết luận nào sau đây đúng về tính chẵn lẻ của hai hàm số này?
A. Hai hàm số f(x);g(x) là hai hàm số lẻ.
B. Hàm số f(x) là hàm số chẵn; hàm số f(x) là hàm số lẻ.
C. Hàm số f(x) là hàm số lẻ; hàm số g(x) là hàm số không chẵn không lẻ.
D. Cả hai hàm số f(x);g(x) đều là hàm số không chẵn không lẻ.
Câu 19: Phương trình 1+sinx−cosx−sin2x=0 có bao nhiêu nghiệm trên [0;π2)?
A. 1 . B. 2 .
C. 3 . D. 4.
Câu 20: Giải phương trình cos3x−sin3x=cos2x
A. x=k2π,x=π2+k2π,x=π4+k2π.
B. x=k2π,x=π2+k2π,x=π4+kπ.
C. x=kπ,x=π2+kπ,x=π4+kπ.
D. x=k2π,x=π2+kπ,x=π4+kπ.
II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 21: Giải các phương trình sau
a) √3sin3x+cos3x=−1
b) cosxcos5x=12cos6x
Câu 22: Giải phương trình sau:
2sinx(1+cos2x)+sin2x=1+2cosx
Lời giải chi tiết
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
Đáp án | B | B | D | A | D | B | C | A | B | C |
Câu | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 |
Đáp án | C | B | D | A | A | B | D | D | B | B |
Câu 1:
Điều kiện xác định:
1−cos3x≠0⇔cos3x≠1 ⇔3x≠k2π⇔x≠k2π3(k∈Z)
Chọn đáp án B.
Câu 2:
Ta có: y=√3sin2x−cos2x
=2(√32sin2x−12cos2x)=2(cosπ6sin2x−sinπ6cos2x)
=2sin(2x−π6)
⇒y∈[−2;2]
Chọn đáp án B.
Câu 3:
Ta có: 2sin(2x+π4)=1 ⇔sin(2x+π4)=12
⇔⎡⎢⎣2x+π4=π6+k2π2x+π4=π−π6+k2π⇔⎡⎢
⎢⎣x=−π24+kπx=7π24+kπ(k∈Z)
Chọn đáp án D.
Câu 4:
TXĐ: D=R
Ta có:
y(−x)=cos(−2x)−sin2(−x)=cos2x−(−sinx)2=cos2x−sin2x=y(x)
Hàm số đã cho là hàm số chẵn
Chọn đáp án A.
Câu 5:
Ta có: cot(2x+π3)=−1⇔cot(2x+π3)=cot(−π4)
⇔2x+π3=−π4+kπ⇔x=−7π24+kπ2(k∈Z)
Chọn đáp án D.
Câu 6:
Ta có: 2cos22x+(√3−2)cos2x−√3=0
⇔(cos2x−1)(2cosx+√3)=0
⇔⎡⎢⎣cos2x=1cos2x=−√32
⇔[2x=k2π2x=±5π6+k2π
⇔⎡⎣x=kπx=±5π12+kπ(k∈Z)
Chọn đáp án B.
Câu 7:
Ta có: √2sinx−√2cosx=√3
⇔√2(sinx−cosx)=√3⇔√2.√2sin(x−π4)=√3
⇔2sin(x−π4)=√3
⇔sin(x−π4)=√32⇔sin(x−π4)=sinπ3
⇔⎡⎢⎣x−π4=π3+k2πx−π4=π−π3+k2π⇔⎡⎢
⎢⎣x=7π12+k2πx=11π12+k2π(k∈Z)
Chọn đáp án C.
Câu 8:
Ta có: cos5x+cosx=sin2x−sin4x
⇔2cos3x.cos2x=−2cos3xsinx
⇔2cos3x(cos2x+sinx)=0
⇔2cos3x(−2sin2x+sinx+1)=0
⇔2cos3x(1−sinx)(2sinx+1)=0
⇔⎡⎢
⎢
⎢⎣cos3x=0sinx=1sinx=−12⇔⎡⎢
⎢
⎢
⎢
⎢
⎢
⎢
⎢
⎢
⎢⎣3x=π2+kπx=π2+k2πx=−π6+k2πx=7π6+k2π⇔⎡⎢
⎢
⎢
⎢
⎢
⎢
⎢
⎢
⎢
⎢⎣x=π6+kπ3x=π2+k2πx=−π6+k2πx=7π6+k2π(k∈Z)
Các nghiệm thuộc đoạn [−π;π] là {−5π6;−π2;−π6;π6;π2;5π6}
Tổng các nghiệm bằng: 0
Chọn đáp án A.
Câu 9:
Ta có:y=sinx+2cosx+1cosx−3sinx+4 ⇔y(cosx−3sinx+4)=sinx+2cosx+1
⇔(y−2)cosx−(3y+1)sinx=1−4y
Điều kiện có nghiệm: (y−2)2+(3y+1)2≥(1−4y)2
⇔y2−4y+4+9y2+6y+1≥1−8y+16y2
⇔6y2−10y−4≤0 ⇔−13≤y≤2
Giá trị nhỏ nhất của hàm số là −13
Chọn đáp án B.
Câu 10:
Ta có: 3sin2x−7sinxcosx−10cos2x=0
⇔3sin2x−10sinxcosx+3sinxcosx−10cos2x=0⇔sinx(3sinx−10cosx)+cosx(3sinx−10cosx)=0
⇔(3sinx−10cosx)(sinx+cosx)=0
⇔[3sinx=10cosxsinx=−cosx ⇔⎡⎣tanx=103tanx=−1 ⇔⎡⎢
⎢⎣x=−π4+kπx=arctan(103)+kπ(k∈Z)
Chọn đáp án C.
Câu 11:
Ta có: 2sinx=√2⇔sinx=√22
⇔⎡⎢
⎢⎣x=π4+k2πx=3π4+k2π(k∈Z)
+ Với x=π4+k2π⇒π<π4+k2π<6π ⇒38<k<238⇔k∈{1;2}
→ Có 2 nghiệm tương ứng.
+ Với x=3π4+k2π⇒π<3π4+k2π<6π ⇒18<k<218⇒k∈{1;2}
→ Có 2 nghiệm tương ứng.
Chọn đáp án C.
Câu 12:
Ta có: (m+1)sinx−2mcosx+2m−1=0 ⇔(m+1)sinx−2mcosx=1−2m
Điều kiện vô nghiệm: (m+1)2+4m2<(1−2m)2
⇔m2+2m+1+4m2<1−4m+4m2
⇔m2+6m<0⇔m∈(−6;0)
Có 5 giá trị của m: -5;-4;-3;-2;-1
Tổng các giá trị là : -15
Chọn đáp án: B
Câu 13:
+ Với m=−12 ta có: 0cosx=32→ Phương trình vô nghiệm
+ Với m≠−12 ta có: (2m+1)cosx+m−1=0 ⇔cosx=1−m2m+1
Phương trình vô nghiệm khi: ⎡⎢
⎢
⎢⎣1−m2m+1>11−m2m+1<−1⇔⎡⎢
⎢
⎢⎣3m2m+1<02+m2m+1<0⇔⎡⎢
⎢⎣−12<m<0−2<m<−12⇒m=−1(m∈Z)
Chọn đáp án D.
Câu 14:
Ta có: cos2x−cosx−m=0 ⇔2cos2x−cosx−m−1=0
Đặt t=cosx,t∈[−1;1]
Khi đó phương trình trở thành: 2t2−t−m−1=0
⇔2t2−t−1=m⇔2(t2−12t+116)−98=m⇔2(t−14)2=m+98
Ta có:
−1≤t≤1 ⇒−54≤t−14≤34 ⇒0≤(t−14)2≤2516
⇒0≤2(t−14)2≤258⇒0≤m+98≤258⇔−98≤m≤2
Chọn đáp án A.
Câu 15:
Ta có: √3cot2x−4cotx+√3=0 ⇔(cotx−√3)(3cotx−√3)=0
⇔⎡⎢⎣cotx=√3cotx=√33 ⇔⎡⎢⎣x=π3+kπx=π6+kπ(k∈Z)
Chọn đáp án A.
Câu 16:
Ta có: cos3x−4cos2x+3cosx−4=0
⇔4cos3x−3cosx−4(2cos2x−1)+3cosx−4=0
⇔4cos3x−8cos2x=0⇔4cos2x(cosx−2)=0
⇔[cosx=0cosx=2 ⇔x=π2+kπ(k∈Z)
Với x=π2+kπ∈[0;14] ⇒k∈[−12;3,956] ⇒k∈{0;1;2;3}
Chọn đáp án B.
Câu 17:
ĐK: 2x≠π2+kπ⇔x≠π4+kπ2
Tập xác định của hàm số y=2016tan20172x là D=R∖{π4+kπ2|k∈Z}
Chọn đáp án D.
Câu 18:
Ta có: f(x)=1x−3+3sin2x ⇒f(−x)=−1x+3+3sin2x
g(x)=sin√1−x ⇒g(−x)=√1+x
Cả hai hàm số f(x);g(x) đều là hàm số không chẵn không lẻ
Chọn đáp án D.
Câu 19:
Ta có: 1+sinx−cosx−sin2x=0
⇔sin2x+cos2x−2sinxcosx+sinx−cosx=0
⇔(sinx−cosx)2+sinx−cosx=0
⇔(sinx−cosx)(sinx−cosx+1)=0
⇔[sinx=cosxsinx−cosx=−1⇔⎡⎢⎣tanx=1sin(x−π4)=−1√2
⇔⎡⎢
⎢⎣x=π4+kπx−π4=−π4+k2πx−π4=5π4+k2π
⇔⎡⎢
⎢
⎢
⎢⎣x=π4+kπx=k2πx=3π2+k2π(k∈Z)
Phương trình có các nghiệm trên [0;π2) là {π4;0}
Chọn đáp án B.
Câu 20:
Ta có: cos3x−sin3x=cos2x
⇔(cosx−sinx)(1+sinxcosx)=(cosx−sinx)(cosx+sinx)
⇔(cosx−sinx)(1+sinxcosx−sinx−cosx)=0
⇔(cosx−sinx)(sinx−1)(cosx−1)=0
⇔⎡⎢⎣tanx=1sinx=1cosx=1⇔⎡⎢
⎢
⎢
⎢⎣x=π4+kπx=π2+k2πx=k2π(k∈Z)
Chọn đáp án B.
II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 21:
a)√3sin3x+cos3x=−1⇔√32sin3x+12cos3x=−12⇔cosπ6sin3x+sinπ6cos3x=−12⇔sin(3x+π6)=sin(−π6)⇔⎡⎢⎣3x+π6=−π6+k2π3x+π6=π+π6+k2π⇔⎡⎢
⎢⎣x=−π9+k2π3x=π3+k2π3(k∈Z)
Vậy phương trình có nghiệm là: x=−π9+k2π3;x=π3+k2π3
b)cosxcos5x=12cos6x⇔12(cos6x+cos4x)=12cos6x⇔cos4x=0⇔4x=π2+kπ⇔x=π8+kπ4(k∈Z)
Vậy phương trình có nghiệm là: x=π8+kπ4(k∈Z)
Câu 22:
2sinx(1+cos2x)+sin2x=1+2cosx
⇔2sinx.2cos2x+2sinxcosx=1+2cosx⇔2sinxcosx(2cosx+1)−(1+2cosx)=0⇔(2cosx+1)(2sinxcosx−1)=0
⇔⎡⎣cosx=−12sin2x=1⇔⎡⎢
⎢⎣cosx=cos2π32x=π2+k2π⇔⎡⎢
⎢⎣x=±2π3+k2πx=π4+kπ
Vậy phương trình có nghiệm là: x=±2π3+k2π;x=π4+kπ