Đề bài
Câu 1: Giá trị của lim1−n2n bằng:
A. +∞ B. −∞
C. 0 D. 1
Câu 2: Cho limun=L. Chọn mệnh đề đúng:
A. lim3√un=L
B. lim√un=L
C. lim√un=√L
D. lim3√un=3√L
Câu 3: Tính limx→+∞(x+2)√x−1x4+x2+1
A. 12 B. 0
C. 1 D. Không tồn tại
Câu 4: Giá trị của lim4n2+3n+1(3n−1)2 bằng
A. +∞ B. −∞
C. 49 D. 1
Câu 5: Cho dãy số (un) với un=(n−1)√2n+2n4+n2−1. Chọn kết quả đúng của limunlà
A. −∞ B. 0
C. 1 D. +∞
Câu 6: lim5n−13n+1 bằng
A. +∞ B. 1
C.0 D. −∞
Câu 7: Giá trị của lim(√n2+2n−3√n3+2n2) bằng
A. −∞ B. +∞
C. 13 D. 1
Câu 8: Tính giới hạn sau: lim[11.4+12.5+...+1n(n+3)]
A. 1118 B. 2
C. 1 D. 32
Câu 9: Chọn đáp án đúng: Với là các hằng số và nguyên dương thì:
A. limx→−∞c=c
B. limx→+∞cxk=+∞
C. limx→−∞xk=0
D.limx→+∞xk=−∞
Câu 10: limx→−24x3−13x2+x+2 bằng
A. −∞ B. −114
C. 114 D. +∞
Câu 11: Tính giới hạn sau: limx→0√x+4−22x
A. +∞ B. 18
C. -2 D. 1
Câu 12: Cho phương trình 2x4−5x2+x+1=0(1) . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Phương trình (1) chỉ có một nghiệm trong (−2;1)
B. Phương trình (1) có ít nhất hai nghiệm trong khoảng (0;2)
C. Phương trình (1) không có nghiệm trong khoảng (−2;0)
D. Phương trình (1) không có nghiệm trong khoảng (−1;1)
Câu 13: Tìm a để hàm số f(x)={5ax2+3x+2a+11+x+√x2+x+2khikhix≥0x<0có giới hạn khi x→0
A. +∞ B. −∞
C. √22 D. 1
Câu 14: Tìm giới hạn limx→2x4−5x2+4x3−8
A. +∞ B. −∞
C. −16 D. 1
Câu 15: Tìm giới hạn limx→22x2−5x+2x3−8
A. +∞ B. −∞
C. 14 D. 0
Câu 16: Tính limx→3+|x−3|3x−9 bằng?
A. −13 B.
C. 13 D. Không tồn tại
Câu 17: Cho cấp số nhân un=12n,∀n≥1. Khi đó:
A. S=1 B. s=12n
C. S=0 D. S=2
Câu 18: Cho hàm số f(x)=x2+1x2−5x+6 . Hàm số liên tục trên khoảng nào sau đây?
A. (−∞;3) B. (2;3)
C. (−3;2) D. (−3;+∞)
Câu 19: Cho hàm số f(x)=⎧⎪⎨⎪⎩√2x+8−2√x+20khikhix>−2x=−2. Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
(1) limx→(−2)+f(x)=0
(2) f(x)liên tục tại x = -2
(3) f(x) gián đoạn tại x = -2
A.Chỉ (1) và (3)
B. Chỉ (1) và (2)
C. Chỉ (1)
D. Chỉ (2)
Câu 20: Cho hàm sốf(x)=⎧⎪⎨⎪⎩(x+1)2x2+3k2,x>1,x<1,x=1. Tìm k để f(x) gián đoạn tại x = 1
A. k≠±2
B. k≠2
C. k≠−2
D. k≠±1
Câu 21: Cho hàm sốf(x)=⎧⎪⎨⎪⎩x2−3x+2√x−1+2,x>13x2+x−1,x≤1. Khẳng định nào sau đây đúng nhất.
A. Hàm số liên tục tại x = 1
B. Hàm số liên tục tại mọi điểm
C. Hàm số không liên tục tại x = 1
D. Tất cả đều sai
Câu 22: Tìm giới hạn limx→+∞(√x2−x+1−x)
A. +∞ B. −∞
C. −12 D. 0
Câu 23: Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau
(1) f(x)=1√x2−1 liên tục trên R
(2) f(x)=sinxx có giới hạn khi x→0
(3)f(x)=√9−x2 liên tục trên đoạn [-3;3]
A.Chỉ (1) và (2)
B. Chỉ (2) và (3)
C. Chỉ (2)
D. Chỉ (3)
Câu 24: Tìm giới hạn limx→1+(1x3−1−1x−1)
A. +∞ B. −∞
C. −23 D. 23
Câu 25: Giá trị đúng của limx→+∞x4+7x4+1là
A. +∞ B. -1
C. 1 D. 7
Lời giải chi tiết
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
| B | D | B | C | B |
| 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
| A | C | A | A | B |
| 11 | 12 | 13 | 14 | 15 |
| B | B | C | D | C |
| 16 | 17 | 18 | 19 | 20 |
| C | A | B | B | A |
| 21 | 22 | 23 | 24 | 25 |
| C | C | B | B | C |
Câu 1: Đáp án B
lim1−n2n=lim(1n−n)=−∞
Câu 2: Đáp án D
limun=L⇒lim3√un=3√L
Câu 3: Đáp án B
limx→+∞(x+2)√x−1x4+x2+1=limx→+∞√(x−1)(x+2)2x4+x2+1=limx→+∞√(x−1)(x2+4x+4)x4+x2+1=limx→+∞√x3+3x2−4x4+x2+1=limx→+∞
⎷1x+3x2−4x41+1x2+1x4=√01=0
Câu 4: Đáp án C
lim4n2+3n+1(3n−1)2 =lim4n2+3n+19n2−6n+1 =lim4+3n+1n29−6n+1n2=49
Câu 5: Đáp án B
limun=lim((n−1)√2n+2n4+n2−1)=lim√(2n+2)(n−1)2n4+n2−1=lim√(2n+2)(n2−2n+1)n4+n2−1=lim√2n3−6n2−2n4+n2−1=lim
⎷2n−6n2−2n41+1n2−1n4=√01=0
Câu 6: Đáp án A
lim5n−13n+1=lim1−(15)n(35)n+(15)n
Do lim(1−(15)n)=1>0, lim((35)n+(15)n)=0và (35)n+(15)n>0nên
lim1−(15)n(35)n+(15)n=+∞
Câu 7: Đáp án C
lim(√n2+2n−3√n3+2n2)=lim(√n2+2n−n)+lim(n−3√n3+2n2)=limn2+2n−n2√n2+2n+n+limn3−n3−2n2n2+n.3√n3+2n2+(3√n3+2n2)2=lim2n√n2+2n+n+lim−2n2n2+n.3√n3+2n2+(3√n3+2n2)2=lim2√1+2n+1+lim−21+3√1+2n+(3√1+2n)2=1+(−23)=13
Câu 8: Đáp án A
lim[11.4+12.5+...+1n(n+3)]
Ta có:
11.4+12.5+...+1n(n+3)=13(31.4+32.5+...+3n(n+3))=13(1−14+12−15+...+1n−1n+3)=13[(1+12+...+1n)−(14+15+...+1n+3)]=13(1+12+13+1n+1+1n+2+1n+3)⇒lim(11.4+12.5+...+1n(n+3))=lim13(1+12+13+1n+1+1n+2+1n+3)=13(1+12+13)=1118
Câu 9: Đáp án A
Với là các hằng số và nguyên dương thì:
Câu 10: Đáp án B
limx→−24x3−13x2+x+2 =4.(−2)2−13.(−2)2+(−2)+2=−3312=−114
Câu 11: Đáp án B
limx→0√x+4−22x=limx→0(√x+4−2)(√x+4+2)2x(√x+4+2)=limx→0x+4−42x(√x+4+2)=limx→0x2x(√x+4+2)=limx→0x2x(√x+4+2)=limx→012(√x+4+2)=12(√4+2)=18
Câu 12: Đáp án B
Câu 13: Đáp án C
limx→0+f(x)=limx→0+(5ax2+3x+2a+1)=2a+1limx→0−f(x)=limx→0−(1+x+√x2+x+2)=1+√2
Để f(x) có giới hạn khi x→ 0 thì limx→0+f(x)=limx→0−f(x) hay 2a+1=1+√2⇔a=√22
Câu 14: Đáp án D
limx→2x4−5x2+4x3−8=limx→2(x2−4)(x2−1)(x−2)(x2+2x+4)=limx→2(x+2)(x2−1)x2+2x+4=(2+2)(22−1)22+2.2+4=1
Câu 15: Đáp án C
limx→22x2−5x+2x3−8=limx→2(x−2)(2x−1)(x−2)(x2+2x+4)=limx→22x−1x2+2x+4=2.2−122+2.2+4=14
Câu 16: Đáp án C
limx→3+|x−3|3x−9 =limx→3+x−33x−9 =limx→3+x−33(x−3) =limx→3+13=13
Câu 17: Đáp án A
Cho cấp số nhân un=12n,∀n≥1.
Khi đó: u1=12,q=12 ⇒S=121−12=1
Câu 18: Đáp án B
f(x) xác định khi x2+5x+6≠0⇔x≠2hoặc x≠−3
Suy ra hàm số liên tục trên khoảng (2;3)
Câu 19: Đáp án B
limx→(−2)+f(x)=limx→(−2)+√2x+8−2√x+2=limx→(−2)+2x+4√x+2(√2x+8+2)=limx→(−2)+2(x+2)√x+2(√2x+8+2)=limx→(−2)+2√x+2√2x+8+2=0
Câu 20: Đáp án A
limx→1+f(x)=limx→1+(x+1)2=4limx→1−f(x)=limx→1−(x2+3)=4
Để f(x) gián đoạn tại x = 1 thì k2≠4⇔k≠±2
Câu 21: Đáp án C
limx→1+f(x)=limx→1+(x2−3x+2√x−1+2)=limx→1+x2−3x+2√x−1+limx→1+2=limx→1+(x−1)(x−2)√x−1+limx→1+2=limx→1+√x−1(x+2)+limx→1+2=0+2=2
limx→1−f(x)=limx→1−(3x2+x−1)=3+1−1=3
f(1)=3.12+1−1=3
Ta có limx→1+f(x)≠limx→1−f(x)=f(1)nên hàm số gián đoạn tại x=1
Câu 22: Đáp án C
limx→+∞(√x2−x+1−x)=limx→+∞(√x2−x+1−x)(√x2−x+1+x)√x2−x+1+x=limx→+∞x2−x+1−x2√x2−x+1+x=limx→+∞1−x√x2−x+1+x=limx→+∞x(1x−1)x(√1−1x+1x2+1)=−12
Câu 23: Đáp án B
f(x) có tập xác định D=R∖{±1}⇒(1) sai
limx→0f(x)=limx→0sinxx=1⇒(2) đúng
f(x) có tập xác định D=[−3;3]⇒liên tục trên [−3;3]⇒(3) sai
Câu 24: Đáp án B
limx→1+(1x3−1−1x−1)=limx→1+(1(x−1)(x2+x+1)−1x−1)=limx→1+(1(x−1)(x2+x+1)−x2+x+1(x−1)(x2+x+1))=limx→1+−x2−x(x−1)(x2+x+1)
Ta có:
limx→1+1(x−1)(x2+x+1)=+∞limx→1+(−x2−x)=−2
Suy ra: limx→1+−x2−x(x−1)(x2+x+1)=−∞
Câu 25: Đáp án C