Đề bài
Câu 1: Tìm giới hạn limx→1x4−3x2+2x3+2x−3
A. +∞ B. −∞
C . −25 D. 0
Câu 2: Giả sử limun=L,limvn=M. Chọn mệnh đề đúng:
A. lim(un+vn)=L+M
B. lim(un+vn)=L−M
C. lim(un−vn)=L+M
D. lim(un−vn)=L.M
Câu 3: Tìm giới hạn limx→03√x+1−14√2x+1−1
A. +∞ B. −∞
C. 23 D. 0
Câu 4: Tìm a để hàm số f(x)={x2+ax+12x2−x+3akhikhix>1x≤1 có giới hạn khi x→1.
A. +∞ B. −∞
C. −16 D. 1
Câu 5: Cho hàm số f(x)=⎧⎪
⎪⎨⎪
⎪⎩√(x−3)2x−3khix≠3mkhix=3 Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m để hàm số liên tục tại x = 3.
A. m∈∅ B. m∈R
C. m = 1 D. m = -1
Câu 6: Trong các mệnh đề sau đâu là mệnh đề đúng?
A. limx→−1x2+3x+2|x+1|=−1
B. limx→−1x2+3x+2|x+1|=−0
C. limx→−1x2+3x+2|x+1|=1
D. Không tồn tại limx→−1x2+3x+2|x+1|.
Câu 7: Tính limx→−∞(x2+x−1)
A. +∞ B. −∞
C. -2 D. 1
Câu 8: Chọn đáp án đúng:
A. limx→x0x=x0 B. limx→x0x=1
C. limx→x0c=x0 D. limx→x0x=0
Câu 9: Tính limx→1x+1x−2
A. −∞ B. +∞
C. -2 D.1
Câu 10: Giả sử limun=L . Khi đó:
A. lim|un|=L B. lim|un|=−L
C. limun=|L| D. lim|un|=|L|
Câu 11: Tính lim(√n2+2n+2+n)
A. +∞ B. −∞
C. 2 D.1
Câu 12: Giá trị của lim(√n2+6n−n)bằng
A. +∞ B. −∞
C. 3 D. 1
Câu 13: Kết quả đúng của lim2−5n−23n+2.5n là
A. −52 B. −150
C. 52 D. −252
Câu 14: Cho hàm số f(x)⎧⎨⎩sin5x5xkhix≠0a+2khix=0 . Tìm a để hàm số liên tục tại x = 0.
A. 1 B. -1
C. -2 D. 2
Câu 15: Chọn kết quả đúng của lim√n3−2n+53+5n
A.5 B. 25
C. −∞ D. +∞
Câu 16: Với số nguyên dương ta có:
A. limx→+∞xk=+∞
B. limx→−∞xk=+∞
C. limx→−∞xk=−∞
D. limx→+∞xk=−∞
Câu 17: Giá trị của lim√n+1n+2bằng
A. +∞ B. −∞
C. 0 D. 1
Câu 18: Hàm số f(x)=⎧⎪
⎪
⎪⎨⎪
⎪
⎪⎩x4+xx2+xkhix≠0,x≠−13khix=−11khix=0
A. Liên tục tại mọi điểm trừ điểm thuộc đoạn
B. Liên tục tại mọi điểm trừ x = 0.
C. Liên tục tại mọi điểm
D. Liên tục tại mọi điểm trừ
Câu 19: Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau
(1)f(x)=x5−x2+1 liên tục trên R
(2)f(x)=1√x2−1 liên tục trên khoảng (-1;1)
(3)f(x)=√x−2 liên tục trên [2;+∞)
A.Chỉ (1) và (2) B. Chỉ (2) và (3)
C. Chỉ (1) và (3) D. Chỉ (1)
Câu 20: Cho hàm số f(x)=x3−1000x2+0,01. Phương trình f(x)=0 có nghiệm thuộc khoảng nào trong các khoảng sau đây: I. (-1; 0) ; II. (0;1) ; III. (1;2)
A.Chỉ I B. Chỉ I và II
C. Chỉ II D. Chỉ III
Câu 21: Cho hàm số f(x)={√4−x21,−2≤x≤2,x>2. Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
(1) f(x)không xác định tại x = 3
(2) f(x)liên tục tại x = -2
(3) limx→2f(x)=2
A. Chỉ (1) B. Chỉ (1),(2)
C. Chỉ (1), (3) D. Tất cả đều sai
Câu 22: Chọn giá trị của f(0)để hàm số f(x)=√2x+1−1x(x+1)liên tục tại điểm x = 0
A.1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 23: Tính limx→2x3−6x2+11x−6x2−4bằng?
A. 14. B. 13.
C. −14. D. −13.
Câu 24: Cho hàm số f(x)=√x2+2x+4−√x2−2x+4. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Giới hạn của f(x) khi x→∞ là 0.
B. Giới hạn của f(x) khi x→∞ là 2.
C. Giới hạn của f(x) khi x→∞ là -2.
D. Không tồn tại giới hạn của f(x) khi x→∞.
Câu 25: Tính limx→2√x4+3x−12x2−1bằng?
A. 3. B. √3.
C. -3. D. 13.
Lời giải chi tiết
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 |
Đáp án | C | A | C | D | A | D | A | A | C | D | A | C | B |
Câu | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 | |
Đáp án | B | D | A | C | C | C | B | B | A | C | D | B | |
Câu 1: Đáp án C
limx→1x4−3x2+2x3+2x−3=limx→1(x+1)(x−1)(x2−2)(x−1)(x2+x+3)=limx→1(x+1)(x2−2)(x2+x+3)=2.(−1)5=−25
Câu 2: Đáp án A
Câu 3 : Đáp án C
limx→03√x+1−14√2x+1−1=limx→0(3√x+1−1)(3√(x+1)2+3√x+1−1)(4√2x+1+1)(4√2x+1−1)(4√2x+1+1)(3√(x+1)2+3√x+1−1)=limx→0x(4√2x+1+1)(2√2x+1−1)(3√(x+1)2+3√x+1−1)=limx→0x(4√2x+1+1)(2√2x+1+1)(2√2x+1−1)(2√2x+1+1)(3√(x+1)2+3√x+1−1)=limx→0x(4√2x+1+1)(2√2x+1+1)2x(3√(x+1)2+3√x+1−1)=limx→0(4√2x+1+1)(2√2x+1+1)2(3√(x+1)2+3√x+1−1)=limx→02.22(1+1+1)=23
Câu 4 : Đáp án khác
limx→1+f(x)=limx→1+(x2+ax+1)=2+a limx→1−f(x)=limx→1−(2x2−x+3a)=1+3a
Để f(x) có giới hạn khi x→1 thì limx→1+f(x)=limx→1−f(x)⇔2+a=1+3a⇔a=12
Câu 5 : Đáp án A
limx→3f(x)=limx→3√(x−3)2x−3=|x−3|x−3={1(khix>3)−1(khix<3)
Ta thấy limx→3+f(x)≠limx→3−f(x)không tồn tại giá trị của m đề hàm số liên tục khi x=3
Câu 6 : Đáp án D
limx→−1x2+3x+2|x+1|=limx→−1(x+1)(x+2)|x+1|={1(khix>1)−1(khix<1)
limx→−1+x2+3x+2|x+1|=1≠limx→−1−x2+3x+2|x+1|=−1suy ra không tồn tại
Câu 7: Đáp án A
limx→−∞(x2+x−1)=limx→−∞x2(1+1x−1x2)=+∞
Câu 8: Đáp án A
Câu 9: Đáp án C
limx→1x+1x−2=1+11−2=−2
Câu 10: Đáp án D
Câu 11: Đáp án A
lim(√n2+2n+2+n)=lim2n+2(√n2+2n+2−n)=lim2n+2n(√1+2n+2n2−1)=lim2+2n√1+2n+2n2−1)=20=+∞
Câu 12: Đáp án C
lim(√n2+6n−n)=lim6n√n2+6n+n=lim6nn(√1+6n+1)=lim6(√1+6n+1)=62=3
Câu 13: Đáp án B
lim2−5n−23n+2.5n=lim25n−5−2(35)n+2=−5−22=−150
Câu 14: Đáp án B
Đặt t=5x
limx→0f(x)=limx→0sin5x5x=limt→0sintt=1
Để hàm số liên tục tại x=0 thì limx→0f(x)=f(0)hay a+2=1⇒a=−1
Câu 15: Đáp án D
lim√n3−2n+53+5n=lim√n3√1−2n2+5n3√n3(3n3+5√n)=lim√1−2n2+5n3(3n3+5√n)=+∞
Câu 16: Đáp án A
Câu 17: Đáp án C
lim√n+1n+2=limn√1n+1n2n(1+2n)=lim√1n+1n2(1+2n)=01=0
Câu 18: Đáp án C
f(x)=x4+xx2+x=x(x+1)(x2−x+1)x(x+1)=x2−x+1
f(−1)=3 f(0)=1
limx→−1f(x)=limx→−1(x2−x+1)=3=f(−1)
limx→0f(x)=limx→0(x2−x+1)=1=f(0)
vậy f(x) liên tục tại mọi điểm
Câu 19: Đáp án C
f(x)=1√x2−1=1√(x−1)(x+1)
f(x) xác định khi √(x−1)(x+1)≥0⇒x≥1 hoặc x≤−1
f(x)=1√x2−1 liên tục trên khoảng (−∞,−1]và [1,+∞)
f(x)=x5−x2+1 liên tục trên R
f(x)=1√x2−1 liên tục trên khoảng (-1;1)
f(x)=√x−2 liên tục trên [2;+∞)
Câu 21: Đáp án B
limx→2+f(x)=1limx→2−f(x)=limx→2−(√4−x2)=0 limx→2−f(x)≠limx→2+f(x) nên không tồn tại giới hạn của f(x) khi x→2
limx→−2f(x)=limx→−2(√4−x2)=0
f(−2)=(√4−x2)=0 limx→−2f(x)=f(−2) suy ra f(x)liên tục tại x = -2
Câu 22: Đáp án A
limx→0√2x+1+1x(x+1)=limx→02xx(x+1)(√2x+1−1)=limx→02(x+1)(√2x+1−1)=22=1
Để f(x) liên tục tại x=0 thì f(0)=limx→0f(x)=1
Câu 23: Đáp án C
limx→2x3−6x2+11x−6x2−4=limx→2(x−1)(x−2)(x−3)(x−2)(x+2)=limx→2(x−1)(x−3)(x+2)=−14
Câu 24: Đáp án B
limx→∞f(x)=limx→∞(√x2+2x+4−√x2−2x+4)=limx→∞4x√x2+2x+4+√x2−2x+4=limx→∞4xx(√1+2x+4x2+√1−2x+4x2)=limx→∞4(√1+2x+4x2+√1−2x+4x2)=2
Câu 25: Đáp án B
limx→2√x4+3x−12x2−1=√24+3.2−12.22−1=√3