Đề bài
Câu 1:Giới hạn (nếu tồn tại) nào sau đây dùng để định nghĩa đạo hàm của hàm số y=f(x) tại x0
A. limΔx→0f(x+Δx)−f(x0)Δx
B. limx→0f(x)−f(x0)x−x0
C. limx→x0f(x)−f(x0)x−x0
D. limΔx→0f(x0+Δx)−f(x)Δx
Câu 2: Cho hàm số f(x)={3−√4−xkhix≠01khix=0. Khi đó f′(0)là kết quả nào sau đây?
A. 14
B. 116
C. 12
D. 2
Câu 3: Đạo hàm của hàm số y=(x3−2x2)2016là
A. y′=2016(x3−2x2)2015
B. y′=2016(x3−2x2)2015(3x2−4x)
C. y′=2016(x3−2x2)(3x2−4x)
D. y′=2016(x3−2x2)(3x2−2x)
Câu 4: Cho hàm số f(x)=−4x−3x+5 Đạo hàm của hàm số trên là
A. f′(x)=−17(x+5)2
B. f′(x)=−19(x+5)2
C. f′(x)=−23(x+5)2
D.f′(x)=17(x+5)2
Câu 5: Cho hàm số f(x)={√xxkhix≠00khix=0 Xét hai mệnh đề sau:
(I) Hàm số liên tục tại x0=0
(II) Hàm số không có đạo hàm tại x0=0
Mệnh đề nào đúng?
A. Chỉ (I)
B. Chỉ (II)
C. Cả 2 đều đúng
D. Cả 2 đều sai.
Câu 6: Cho hàm số f(x)=13x3−2√2x2+8x−1 Tập hợp những giá trị của x để f′(x)=0 là
A. {−2√2}
B. {2;√2}
C. {−4√2}
D. {2√2}
Câu 7: Cho hàm số f(x)=−2√x+3x Để f′(x)>0 thì x nhận các giá trị nào?
A. (−∞;+∞)
B. (−∞;19)
C. (19;+∞)
D. ∅
Câu 8: Tìm m để hàm số y=(m−1)x3−3(m+2)x2−6(m+2)x+1 có y′⩾0,∀x∈R
A. m≥1
B. −2≤m≤0
C. m∈∅
D. m>1
Câu 9: Cho hàm số y=cos2x1−sinx Tính y′(π6)bằng
A.1
B. -1
C. √3
D. −√3
Câu 10: Hàm số y=cot3x−12tan2xcó đạo hàm là
A. −3sin23x+1cos22x
B. −3sin23x−1cos22x
C. −3sin23x−xcos22x
D. −1sin2x−1cos22x
Câu 11: Tìm vi phân của hàm số y=√3x+2
A. dy=3√3x+2dx
B. dy=12√3x+2dx
C. dy=1√3x+2dx
D. dy=32√3x+2dx
Câu 12: Cho hàm số y=x+31−2x Vi phân của hàm số trên tại x=−3 là
A. dy=17dx
B. dy=7dx
C. dy=−17dx
D. dy=−7dx
Câu 13: Hàm số y=xx−2có đạo hàm cấp hai là
A. y′′=0
B. y′′=1(x−2)2
C. y′′=−4(x−2)2
D. y′′=4(x−2)3
Câu 14: Cho hàm số y=f(x), có đồ thị (C) và điểm M0(x0;f(x0))∈(C) Phương trình tiếp tuyến của (C) tại M0 là
A. y=f′(x)(x−x0)+y0
B. y=f′(x0)(x−x0)
C. y−y0=f′(x0)(x−x0)
D. y−y0=f′(x0)x
Câu 15: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y=1√2xtại điểm A(12;1)có phương trình là
A. 2x+2y=−3
B. 2x−2y=−1
C. 2x+2y=3
D. 2x−2y=1
Câu 16: Gọi (C) là đồ thị của hàm số y=x4+x Tiếp tuyến của (C) vuông góc với đường thẳng d:x+5y=0có phương trình là
A. y=5x−3
B. y=3x−5
C. y=2x−3
D. y=x+4
Câu 17: Cho hàm số y=2x+2x−1(C). Viết phương trình tiếp tuyến của (C ) biết tiếp tuyến song song với đường thẳng d:y=−4x+1
A. y=−4x−2;y=−4x+14
B. y=−4x+21;y=−4x+14
C. y=−4x+2;y=−4x+1
D. y=−4x+12;y=−4x+14
Câu 18: Cho hàm số y=x√4−x2 Khi đó y′(0) bằng
A. 12
B. 13
C. 1
D. 2
Câu 19: Đạo hàm của hàm số y=x√x2−2x là
A. y′=2x−2√x2−2x
B. y′=3x2−4x√x2−2x
C. y′=2x2−3x√x2−2x
D.y′=2x2−2x−1√x2−2x
Câu 20: Cho hàm số y=f(x) xác định: f(x)={√x2+1−1xkhix≠00khix=0 Giá trị của f′(0) bằng:
A. 12
B. −12
C. −2
D. Không tồn tại.
Câu 21: Cho hàm số f(x)=x2+|x+1|x Tính đạo hàm của hàm số tại x0=−1
A. 2
B. 1
C. 0
D. Không tồn tại.
Câu 22: Cho hàm số f(x)=x(x−1)(x−2)...(x−1000) Tính f′(0)?
A. 10000!
B. 1000!
C. 1100!
D. 1110!
Câu 23: Hàm số y=(x2+1)3có đạo hàm cấp ba là:
A. y′′′=12x(x2+1)
B. y′′′=24x(x2+1)
C. y′′′=24x(5x2+3)
D. y′′′=−12x(x2+1)
Câu 24: Giả sử h(x)=5(x+1)3+4(x+1) Tập nghiệm của phương trình h′′(x)=0 là:
A. [−1;2]
B. (−∞;0]
C. {−1}
D. ∅
Câu 25: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y=2x+1x−1 tại điểm có hoành độ bằng 2 có hệ số góc k=?
A. k=−1
B. k=−3
C. k=3
D. k=5
Lời giải chi tiết
Đáp án:
1C | 2A | 3B | 4A | 5B |
6D | 7C | 8C | 9D | 10B |
11D | 12A | 13D | 14C | 15C |
16A | 17A | 18A | 19C | 20A |
21D | 22B | 23C | 24C | 25B |
Câu 1: Đáp án C
Giới hạn (nếu tồn tại) dùng để định nghĩa đạo hàm của hàm số y=f(x) tại x0là: . limx→x0f(x)−f(x0)x−x0
Câu 2: Đáp án A
f′(0)=limx→0f(x)−f(0)x−0=limx→03−√4−x−1x=limx→02−√4−xx=limx→0xx(2+√4−x)=limx→012+√4−x=14
Câu 3: Đáp án B
y’ = 2016( x3 - 2x2)2015(x3 – 2x2)’ = 2016( x3 - 2x2)2015(3x2 -4x)
Câu 4: Đáp án A
f′(x)=(−4x−3)′(x+5)−(x+5)′(−4x−3)(x+5)2
=−4(x+5)−(−4x−3)(x+5)2
=−4x−20+4x+3(x+5)2=−17(x+5)2
Câu 5: Đáp án B
Ta có:
limx→0+f(x)=limx→0+√xx =limx→0+1√x=+∞
Không tồn tại limx→0−f(x) nên hàm số không liên tục tại x0=0 nên (I) sai.
Do đó hàm số không có đạo hàm tại x0=0 nên (II) đúng.
Câu 6: Đáp án D
f′(x)=(13x3−2√2x2+8x−1)′=x2−4√2x+8f′(x)=0⇔x2−4√2x+8=0⇔(x−2√2)2=0⇔x=2√2
Vậy f′(2√2)=0
Câu 7: Đáp án C
f′(x)=(−2√x+3x)′=−1√x+3f′(x)>0⇔−1√x+3>0⇔−1√x>−3⇔√x>13⇔x>19
Vậy x∈(19;+∞)
Câu 8: Đáp án C
y′=[(m−1)x3−3(m+2)x2−6(m+2)x+1]′=3(m−1)x2−6(m+2)x−6(m+2)y′≥0,∀x∈R⇔3(m−1)x2−6(m+2)x−6(m+2)≥0,∀x∈R⇔(m−1)x2−2(m+2)x−2(m+2)≥0,∀x∈R
Với m=1 thì y′=−18x−18≥0⇔x≤−1 nên không thỏa mãn bài toán.
Do đó
y′≥0,∀x∈R⇔{a>0Δ′≤0⇔{m−1>0(m+2)2+2(m−1)(m+2)≤0⇔{m>1(m+2)(m+2+2m−2)≤0⇔{m>1(m+2).3m≤0⇔{m>1−2≤m≤0⇔m∈∅
Do đó không có m thỏa mãn bài toán.
Câu 9: Đáp án D
y′=(cos2x1−sinx)′=(cos2x)′(1−sinx)−(1−sinx)′cos2x(1−sinx)2=−2sin2x(1−sinx)+cosxcos2x(1−sinx)2
y′(π6)=−2sinπ3(1−sinπ6)+cosπ6cosπ3(1−sinπ6)2=−2.√32(1−12)+√32.12(1−12)2=−√3414=−√3
Câu 10: Đáp án B
y′=(cot3x−12tan2x)′=(cot3x)′−(12tan2x)′=−3(sin3x)2−1(cos2x)2
Câu 11: Đáp án D
dy=d(√3x+2)=(√3x+2)′dx=32√3x+2dx
Câu 12: Đáp án A
dy=d(x+31−2x)=(x+31−2x)′dx=(x+3)′(1−2x)−(1−2x)′(x+3)(1−2x)2dx=1−2x+2(x+3)(1−2x)2dx=7(1−2x)2dx
Tại x = -3 ta được dy=7(1−2.(−3))2dx=749dx=17dx
Câu 13: Đáp án D
y′=(xx−2)′
=x′(x−2)−(x−2)′x(x−2)2=x−2−x(x−2)2=−2(x−2)2
y′′=(−2(x−2)2)′=−2.−[(x−2)2]′[(x−2)2]2=−2.−2(x−2)(x−2)4 =4(x−2)3
Câu 14: Đáp án C
Hàm số y=f(x), có đồ thị (C) và điểm M0(x0;f(x0))∈(C). Phương trình tiếp tuyến của (C) tại M0 là y=f′(x0)(x−x0)+yo
Câu 15: Đáp án C
Ta có:
y′=(1√2x)′=−(√2x)′(√2x)2 =−22√x2x=−12x√2x
Suy ra y′(12)=−12.12√2.12=−1
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y=1√2x tại điểm A(12;1)là:
y=f′(12).(x−12)+1 =−1(x−12)+1=−x+32 hay 2x+2y=3
Câu 16: Đáp án A
(C): y = x4 + x
d: x + 5y=0
Ta có: y’ = 4x3 + 1
Đường thẳng x + 5y = 0⇔y=−15x có hệ số góc k1 = −15
Vì tiếp tuyến của (C) vuông góc với d nên có hệ số góc k = 5
Ta có: f’(x0) = 5 ⇔4x03 + 1 = 5 ⇒x0 = 1
Suy ra y0 = x04 + x0 = 1 + 1 = 2
Vậy phương trình tiếp tuyến của (C) là: y = 5(x – 1) + 2 hay y = 5x – 3
Câu 17: Đáp án A
(C): y=2x+2x−1
d:y=−4x+1
Ta có y′=−4(x−1)2
Đường thẳng y=−4x+1 có hệ số góc k = -4
Vì tiếp tuyến của (C) song song với d nên có hệ số góc k = -4
Ta có: f’(x0) = -4 ⇔−4(x0−1)2=−4⇔(x0−1)2=1⇔x0=0hoặc x0=2
Với x0=0 thì y0 = -2
Ta được phương trình tiếp tuyến là: y = -4x – 2
Với x0=2 thì y0 = 6
Ta được phương trình tiếp tuyến là: y = -4(x – 2) + 6 ⇔y = -4x +14
Vậy tìm được 2 pttt của (C) thỏa mãn bài toán là: y = -4x – 2 và y = -4x + 14
Câu 18: Đáp án A
y′=(x√4−x2)′=√4−x2+x2√4−x24−x2=4−x2+x2√(4−x2)3=4√(4−x2)3y′(0)=4√43=12
Câu 19: Đáp án C
y′=(x√x2−2x)′
=√x2−2x+(x−1)x√x2−2x
=x2−2x+x2−x√x2−2x
=2x2−3x√x2−2x
Câu 20: Đáp án A
f′(0)=limx→0f(x)−f(0)x−0=limx→0√x2+1−1xx=limx→0√x2+1−1x2=limx→0(√x2+1−1)(√x2+1+1)x2(√x2+1+1)=limx→0x2x2(√x2+1+1)=limx→01√x2+1+1=12
Câu 21: Đáp án D
limx→−1−x2+|x+1|x=limx→−1−x2+1−xx=−3limx→−1+x2+|x+1|x=limx→−1+x2+x+1x=−1⇒limx→−1−x2+|x+1|x≠limx→−1+x2+|x+1|x
Vậy không tồn tại đạo hàm của hàm số tại x0 = -1
Câu 22: Đáp án B
f(x)=x(x−1)(x−2)...(x−1000)
Đặt g(x)=(x−1)(x−2)...(x−1000)
⇒f(x)=x.g(x)f′(x)=g(x)−x.g′(x)⇒f′(0)=g(0)=(−1).(−2)...(−1000)=1.2.....1000=1000!
Câu 23: Đáp án C
y=(x2+1)3=x6+3x4+3x2+1y′=6x5+12x3+6xy′′=30x4+36x2+6y′′′=120x3+72x=24x(5x2+3)
Cách khác:
y′=((x2+1)3)′=3(x2+1)′(x2+1)2=6x(x2+1)2y′′=(6x(x2+1)2)′=6(x2+1)2+6x((x2+1)2)′=(6(x2+1)2+24x2(x2+1))y′′′=(6(x2+1)2+24x2(x2+1))′=24x(x2+1)+48x(x2+1)+48x3=24x(x2+1+2(x2+1)+2x2)=24x(5x2+3)
Câu 24: Đáp án C
h′(x)=[5(x+1)3+4(x+1)]′=15(x+1)2+4h′′(x)=[15(x+1)2+4]′=30(x+1)h′′(x)=0⇔30(x+1)=0⇔x=−1
Câu 25: Đáp án B
y′=(2x+1x−1)′
=2(x−1)−(2x+1)(x−1)2=−3(x−1)2
y′(2)=−3(2−1)2=−3