• Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết ) – Chương 5 – Đề số 2 – Đại số và giải tích 11

QC

Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết ) – Chương 5 – Đề số 2 – Đại số và giải tích 11

 Đề bài

Câu 1: Cho hàm số f(x) liên tục tại x0 Đạo hàm của f(x) tại x0 là

A. f(x0)  

B. limh0f(x0+h)f(x0)h(nếu tồn tại giới hạn)                              

C. f(x0+h)f(x0)h                                                                       

D. limh0f(x0+h)f(x0h)h(nếu tồn tại giới hạn)

Câu 2: Cho hàm số f(x) xác định trên R bởi f(x)=x3. Giá trị của f(8) bằng

A. 112            

B. 112        

C. 16         

D. 16

Câu 3: Đạo hàm của hàm số y=12x63x+2x là

A. 3x5+3x2+1x    

B. 6x5+3x2+12x  

C. 3x53x2+1x   

D. 6x53x2+12x

Câu 4: Đạo hàm của hàm số y=2x3x+1

A. 73x+1

B. 5(3x+1)2                                      

C. 7(3x+1)2                            

D. 53x+1

Câu 5: Cho hàm số y=2x2+5x4 Đạo hàm của hàm số trên là

A. 4x+522x2+5x4             

B. 4x+52x2+5x4          

C. 2x+522x2+5x4                  

D. 2x+52x2+5x4

Câu 6: Cho hàm số y=2x33x25 Các nghiệm của phương trình y=0 là

A. x=±1                  

B. x=1;x=52 

C. x=52;x=1  

D. x=0;x=1

Câu 7: Cho hàm số y=(2x2+1)3. Để y0 thì x nhận các giá trị thuộc tập nào sau đây

A.                   

B. (;0]                                        

C. [0;+)   

D. R

Câu 8: Tìm m để các hàm số y=mx33mx2+(3m1)x+1có y<0xR

A. m2              

B. m2                          

C. m0                     

D. m<0

Câu 9: Cho hàm số f(x)=tan(x2π3) Giá trị f(0) bằng

A. 3                     

B. 4                                        

C. -3                                  

D. 3

Câu 10: Đạo hàm của y=sin24x là

A. 2sin8x                      

B. 8sin8x                        

C. sin8x                      

D. 4sin8x

Câu 11: Tìm vi phân của hàm sốy=x+13

A. dy=1(x+1)23dx        

B. dy=3(x+1)23dx    

C. dy=2(x+1)23dx             

D. dy=13(x+1)23dx

Câu 12: Hàm số y=(x2+1)3 có đạo hàm cấp ba là

A. 12(x2+1)             

B. 24(x2+1)               

C. 24(5x2+3)                  

D. 12(x2+1)

Câu 13: Cho chuyển động thẳng xác định bởi phương trình s=t33t29t+2(t tính bằng giây; s tính bằng mét). Khẳng định nào sau đây đúng?

A. Vận tốc của chuyển động bằng 0 khi t = 0 hoặc t = 2

B. Vận tốc của chuyển động tại thời điểm t = 2 là v=18m/s

C. Gia tốc của chuyển động tại thời điểm t = 3 là a=12m/s2

D.Gia tốc của chuyển động bằng 0 khi t = 0

Câu 14: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y=x(3x)2 tại điểm có hoành độ x = 2 là

A. y=3x+8               

B. y=3x+6                 

C. y=3x8  

D. y=3x6

Câu 15: Cho đồ thị (H): y=x+2x1 và điểm A(H) có tung độ y = 4. Hãy lập phương trình tiếp tuyến của (H) tại điểm A

A. y=x2                     

B. y=3x11                

C. y=3x+11                   

D. y=3x+10

Câu 16: Gọi (C ) là đồ thị hàm số y=x2+3x+2x1 Tìm tọa độ các điểm trên (C) mà tiếp tuyến tại đó với  (C) vuông góc với đường thẳng có phương trình y=x+4

A.(1+3;5+33);(13;533)

B.(2; 12)

C. (0;0)     

D. (-2;0)

Câu 17: Cho hàm số y=x4+x2+1(C) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) biết tiếp tuyến song song với đường thẳng y=6x1

A. y=6x2                   

B. y=6x7                      

C. y=6x8                      

D. y=6x3

Câu 18: Xét hai mệnh đề:

(I) f(x) có đạo hàm tại x0 thì f(x) liên tục tại x0                     

(II) f(x) liên tục tại xthì f(x) có đạo hàm tại x0

Mệnh đề nào đúng?

A. Chỉ (I)                   

B. Chỉ (II)                              

C. Cả hai đều sai                    

D. Cả 2 đều đúng.

Câu 19: Cho hàm số f(x)={ax2+bxkhix12x1khix<1 Tìm a, b để hàm số có đạo hàm tại x = 1.

A. a=1,b=0                 

B. a=1,b=1                 

C. a=1,b=0                                

D. a=1,b=1

Câu 20: Xét hai câu sau:

(1) Hàm số y=|x|x+1liên tục tại x = 0.

(2) Hàm số y=|x|x+1có đạo hàm tại x = 0.

Trong 2 câu trên:

A. (2) đúng                             

B. (1) đúng                 

C. Cả (1), (2) đều đúng          

D. Cả (1), (2) đều sai.

Câu 21: Hàm số nào sau đây có y=2x+1x2?

A. y=x3+1x                                 

B. y=3(x2+x)x3                      

C.y=x3+5x1x   

D. y=2x2+x1x

Câu 22: Cho hàm số f(x)=(x1x)3 Hàm số có đạo hàm f(x) bằng:

A. 32(x+1x+1xx+1x2x)  

B. xx3x+3x1xx

C. 32(x+1x+1xx1x2x) 

D. 32(x1x1xx+1x2x)

Câu 23: Cho hàm số y=f(x)=1x Xét hai mệnh đề:

(I): y=f(x)=2x3

(II): y=f(x)=6x4

Mệnh đề nào đúng?

A. Chỉ (I)                   

B. Chỉ (II) đúng         

C. Cả hai đều đúng                

D. Cả hai đều sai.

Câu 24: Tiếp tuyến tại điểm M(1;3) cắt đồ thị hàm số y=x3x+3 tại điểm thứ hai khác Mlà N Tọa độ điểm N là:

A. N(2;3)                        

B. N(1;3)                              

C. N(1;3)                                  

D. M(2;9)

Câu 25: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số hàm số y=2x3+3x2 tại điểm có tung độ bằng 5 có phương trình là? 

A. y=12x7   

B. y=12x7

C. y=12x+17 

D. y=12x+17

 

Lời giải chi tiết

12345
BAACA
678910
DCDBD
1112131415
DCCAD
1617181920
ADACB
2122232425
CDDAA

Câu 1: Đáp án B

Hàm số f(x)liên tục tại x0. Đạo hàm của f(x)tại x0là limh0f(x0+h)f(x0)h(nếu tồn tại giới hạn)

Câu 2: Đáp án A

f(x)=x3=x13f(x)=13x23f(8)=13(8)23=112

Câu 3: Đáp án A

y=(12x63x+2x)=12.6x5+3x2+22x=3x5+3x2+1x

Câu 4: Đáp án C

y=(2x3x+1)=(3x+1)3(2x)(3x+1)2=7(3x+1)2

Câu 5: Đáp án A

y=(2x2+5x4)=(2x2+5x4)22x2+5x4=4x+522x2+5x4

Câu 6: Đáp án D

y=(2x33x25)=6x26xy=06x26x=06x(x1)=0

x=0hoặcx=1

Câu 7: Đáp án C

y=((2x2+1)3)=3(2x2+1)(2x2+1)2=12x(2x2+1)2

Do (2x2+1)20xy012x0x0

Vậy x[0;+)

Câu 8: Đáp án D

y=(mx33mx2+(3m1)x+1)=mx22mx+3m1

Để  y<0thì m<0và Δ<0

Δ<02m2+m<0

m(2m+1)<0

m(;0)(12;+)

Kết hợp với m<0m(;0)

Câu 9: Đáp án B

f(x)=(tan(x2π3))=(x2π3)cos2(x2π3)=1cos2(x2π3)f(0)=1cos2(2π3)=114=4

Câu 10: Đáp án D

y=(sin24x)=2.sin4x.(sin4x)=8sin4xcos4x=4sin8x

Câu 11: Đáp án D

dy=d(x+13)=(x+13)dx=13(x+1)23dx

Câu 12: Đáp án C

y=((x2+1)3)=3(x2+1)(x2+1)2=6x(x2+1)2y=(6x(x2+1)2)=6(x2+1)2+24x2(x2+1)y=(6(x2+1)2+24x2(x2+1))=24x(x2+1)+48x(x2+1)+48x3=120x3+72x=24x(5x2+3)

Câu 13: Đáp án C

v=s=(t33t29t+2)=3t26t9v=03t26t9=0

t=3 hoặc t=1

Đáp án A sai

Tại thời điểm t = 2 vận tốc của chuyển động là 3.226.29=9m/s

Đáp án B sai

a=s=v=(3t26t9)=6t6

Tại thời điểm t = 3 gia tốc của chuyển động là 6.36=12m/s2

Đáp án C đúng

Câu 14: Đáp án A

y=(x(3x)2)=(3x)2+2x(x3)y(2)=(32)2+2.2(23)=3y(2)=2(32)2=2

Khi đó phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm sốy=x(3x)2tại điểm có hoành độ x = 2 là:

y=3(x2)+2=3x+8

Câu 15: Đáp án D

y=(x+2x1)=3(x1)2

Điểm A có tung độ y = 4 nên hoành độ của nó thỏa mãn x+2x1=4x+2=4(x1)3x=6x=2

Tại điểm có x = 2 ta có y(2)=3(21)2=3

Phương trình tiếp tuyến của (H) tại điểm A là:

y=3(x2)+4=3x+10

Câu 16: Đáp án A

Vì  tiếp tuyến của (C) vuông góc với đường thẳng  

nên phương trình tiếp tuyến có hệ số góc k=-1

Ta có y=x2+3x+2x1suyray=x22x5(x1)2

Khi đó y’ = k = -1 hay

  x2+3x+2x1=1x22x5=(x1)22x24x4=0

hoặc x=13

Với x=1+3 thì y=x2+3x+2x1=(1+3)2+3(1+3)+2(1+3)1=5+33

Với x=13 thì y=x2+3x+2x1=(13)2+3(13)+2(13)1=533

Vậy giao điểm của (C) và đường thẳng  tại điểm

(1+3;5+33)và (13;533)

Câu 17: Đáp án D

Vì tiếp tuyến của đồ thị (C)  song song với đường thẳng y = 6x – 1   

nên phương trình tiếp tuyến có hệ số góc k=6

Hàm số (C) có pt  y=x4+x2+1suyray=3x3+x2

Khi đó  hay  4x3+x2=6(x1)(4x2+4x+6)=0x=1 (Vì 4x2+4x+6>0

Với x=1 thì y=x4+x2+1=1+1+1=3

Phương trình tiếp tuyến .của (C) là

y=6(x1)=6x3

Câu 18: Đáp án A 

Câu 19: Đáp án C

Câu 20: Đáp án B

Câu 21: Đáp án C

2x+1x2=x21x+C=x2+Cx1x

Câu 22: Đáp án D

f(x)=(x1x)3f(x)=3(x1x)2(12x+12xx)=32(x2+1x)(12x+12xx)=32(x+1x2x2xx+1xx+1x2x)=32(x1x1xx+1x2x)

f(x)=(x1x)3

Câu 23: Đáp án D

y=f(x)=1x

y=f(x)=1xy=f(x)=1x2y=f(x)=2xx4=2x3y=f(x)=6x2x6=6x4

Câu 24: Đáp án A

Xét hàm số y=x3x+3 có y=3x21. Tại điểm M(1;3) có

y(1)=3(1)21=2

Khi đó phương trình tiếp tuyến tại điêm M là:

y=2(x1)+3 hay y=2x+1

Xét phương trình hoành độ giao điểm của tiếp tuyến  có phương trình y=2x+1 và hàm số  . Ta có

x3x+3=2x+1

x33x+2=0

(x1)(x2+x2)=0

x=1

câu 25: Đáp án A



Error No module Onnx opencv

 Error No module Onnx opencv Lệnh :  pip install onnx==1.9 Mã lỗi PS F:\opencv_e\2.video> & C:/Users/youtb/Anaconda3/envs/virtualenv/...