• Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết ) – Chương 5 – Đề số 3 – Đại số và giải tích 11

QC

Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết ) – Chương 5 – Đề số 3 – Đại số và giải tích 11

 Đề bài

Câu 1: Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm tại x0 là f(x0). Khẳng định nào sau đây là sai?

A. f(x0)=limxx0f(x)f(x0)xx0

B. f(x0)=limΔx0f(x0+Δx)f(x0)Δx

C. f(x0)=limh0f(x0+h)f(x0)h

D. f(x0)=limxx0f(x+x0)f(x0)xx0

Câu 2: Cho hàm số f(x) xác định trên R{1} bởi f(x)=2xx1. Giá trị của f(1) bằng?

A. 12     

B. 12

C. 2 

D. Không tồn tại

Câu 3: Đạo hàm của hàm số y=(3x21)2 là?

A. 2(3x21)     

B. 6(3x21)   

C. 6x(3x21)

D. 12x(3x21)

Câu 4: Đạo hàm của hàm số y=2x1x+1 là?

A. 2(x+1)2

B. 3(x+1)2   

C. 1(x+1)2

D. 1(x+1)2

Câu 5: Đạo hàm của hàm số y=x24x3 là?

A. x6x2x24x3

B. 12x24x3

C. x12x22x24x3

D. x6x22x24x3

Câu 6: Cho hàm số y=x21x2+1. Tập nghiệm của phương trình y=0 là

A. {0}          

B. R

C. R{0} 

D. 

Câu 7: Cho hàm số y=4x2+1. Tập nghiệm của y0 là?

A. (;0]

B. (;0)

C. (0;+)

D. 

Câu 8: Cho hàm số y=cosx1sinx Tính y(π6) bằng:

A. y(π6)=1

B. y(π6)=1

C. y(π6)=2 D. y(π6)=2

Câu 9: Hàm số y=12cotx2có đạo hàm là:

A. x2sinx2

B. xsin2x2 

C. xsinx2

D. xsin2x2

Câu 10: Xét hàm số y=f(x)=1+cos22x. Chọn câu đúng:

A. df(x)=sin4x21+cos22xdx

B. df(x)=sin4x1+cos22xdx

C. df(x)=cos2x1+cos22xdx

D. df(x)=sin2x21+cos22xdx

Câu 11: Hàm số y=2x+5 có đạo hàm cấp hai bằng:

A. y=1(2x+5)2x+5

B. y=12x+5

C. y=1(2x+5)2x+5

D. y=12x+5

Câu 12: Hàm số y=2x2+3x1x có đạo hàm cấp hai bằng:

A. y=2+1(1x)2

B. y=2(1x)3 

C. y=2(1x)3

D. y=2(1x)4

Câu 13: Cho đường cong (C): y=x2. Phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm M ( -1;1) là:

A. y=2x+1     

B. y=2x+1

C. y=2x1   

D. y=2x1

Câu 14: Cho hàm số y=2x+2x1( C). Viết phương trình tiếp tuyến của ( C), biết tung độ tiếp điểm bằng -2.

A. y=4x2               

B. y=4x2

C. y=4x+2   

D. y=x2

Câu 15: Biết tiếp tuyến (d) của đồ thị hàm số (C): y=x32x+2 vuông góc với đường phân giác góc phần tư thứ nhất. Phương trình (d) là:

A.y=x+13+18539,y=x+13+18+539

B.y=x,y=x+4

C.y=x+13+18539,y=x13+18+539

D.y=x2,y=x+4

Câu 16: Cho hàm số y=x33x+1(C).Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C), biết hệ số góc của tiếp tuyến bằng 9:

A. y=9x1;y=9x+17           

B. y=9x1;y=9x+1

C. y=9x13;y=9x+1           

D. y=9x13;y=9x+17

Câu 17: Trong các tiếp tuyến tại các điểm trên đồ thị hàm số y=x33x2+2, tiếp tuyến có hệ số góc nhỏ nhất bằng:

A.- 3                                    

B. 3                                        

C.4                                    

D. 0

Câu 18: Cho hàm số f(x)={34x2+88x2+4xkhix00khix=0 Giá trị của f(0)bằng:

A. 13                                            

B. 53                                          

C. 34                                

D. Không tồn tại.

Câu 19: Cho hàm số y=sinx Chọn câu sai?

A. y=sin(x+π2)               

B. y=sin(x+π)                      

C. y=sin(x+3π2)             

D. y(4)=sin(2πx)

Câu 20: Xét y=f(x)=cos(2xπ3) Phương trình f(4)(x)=8 có nghiệm x[0;π2] là:

A. x=π2                       

B. x=0 hoặc x=π6              

C. x=0 hoặc x=π3                 

D. x=0 hoặc x=π2

Câu 21: Đạo hàm của hàm số y=tan2xcot2xlà:

A. y=2tanxcos2x+2cotxsin2x   

B. y=2tanxcos2x2cotxsin2x

C. y=2tanxsin2x+2cotxcos2x           

D. y=2tanx2cotx

Câu 22: Đạo hàm của hàm số y=1xxlà:

A. y=321x2x         

B. y=1x2x            

C. y=1x2x                   

D. y=321x2x

Câu 23: Cho hàm số y=2x2+3x1x25x+2 Đạo hàm y’ của hàm số là:

A. y=13x210x+1(x25x+2)2         

B. y=13x2+5x+11(x25x+2)2            

C. y=13x2+5x+1(x25x+2)2     

D. y=13x2+10x+1(x25x+2)2

Câu 24: Cho hàm số y=x3+3x2có đồ thị (C). Tiếp tuyến của đồ thị (C) tại giao điểm của (C) với trục hoành có phương trình:

A. y=9x18   

B. y=0 hoặc y=9x18

C. y=9x+18         

D. y=0 hoặc y=9x+18

Câu 25: Viết phương trình tiếp tuyến d của đồ thị hàm số y=x33x2+2 tại điểm có hoành độ x0 thỏa mãn f(x0)=0?

A. 3x+y3=0                

B. 3xy3=0     

C. 3x+y3=0              

D. 3x+y+3=0

 

Lời giải chi tiết

12345
DADBA
678910
AACDB
1112131415
CBCAC
1617181920
DABDA
2122232425
ADDBA

Câu 1: Đáp án D

Hàm số y=f(x)có đạo hàm tại x0 là f(x0)thì

f(x0)=limxx0f(x)f(x0)xx0

=limΔx0f(x0+Δx)f(x0)Δx

=limh0f(x0+h)f(x0)h

Câu 2: Đáp án A

f(x)=(2xx1)=2(x1)2x(x1)2=2(x1)2f(1)=2(11)2=12

Câu 3: Đáp án D

y=((3x21)2)=2(3x21)(3x21)=12x(3x21)

Câu 4: Đáp án B

y=(2x1x+1)=2(x+1)(2x1)(x+1)2=3(x+1)2

Câu 5: Đáp án A

y=(x24x3)=6x2+xx24x3

Câu 6: Đáp án A

y=(x21x2+1)=2x(x2+1)2x(x21)(x2+1)2=4x(x2+1)2

Do (x2+1)21x4x(x2+1)2=04x=0x=0

Câu 7: Đáp án A

y=(4x2+1)=4x4x2+1

Do 4x2+11x4x4x2+104x0x0

Vậy tập nghiệm của bất phương trình y’ ≤ 0 là (;0]

Câu 8: Đáp án C

y=(cosx1sinx)=sinx(1sinx)+cos2x(1sinx)2=1sinx(1sinx)2=11sinxy(π6)=11sinπ6=1112=2

Câu 9: Đáp án D

y=(12cotx2)=xsin2x2

Câu 10: Đáp án B

df(x)=d1+cos22x=(1+cos22x)dx

=4sin2xcos2x21+cos22xdx=sin4x1+cos22xdx

Câu 11: Đáp án C

y=(2x+5)=12x+5y=(12x+5)=12x+52x+5=1(2x+5)2x+5

Câu 12: Đáp án B

y=(2x2+3x1x)=(4x+3)(1x)+(2x2+3x)(1x)2=2x24x+3(1x)2y=(2x24x+3(1x)2)=(4x4)(1x)22(1x)(2x24x+3)(1x)4=2x+2(1x)4=2(1x)3

Câu 13: Đáp án C

y=(x2)=2x

 M(-1;1) ta có y(1)=2.(1)=2

Khi đó phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm M ( -1;1) là: y=2(x(1))+1=2x1

Câu 14: Đáp án

y=(2x+2x1)=2(x1)(2x+2)(x1)2=4(x1)2

Điểm có tung độ y = -2 thì hoành độ của nó thỏa mãn

2=2x+2x12x+2=2(x1)4x=0x=0y(0)=4(01)2=4

Phương trình tiếp tuyến của ( C) là: y=4x2

Câu 15: Đáp án C

Đường phân giác của góc phần tư thứ nhất có phương trình y = x

Do tiếp tuyến của đồ thị hàm số vuông góc với đường phân giác của góc phần tư thứ nhất nên hệ số góc của tiếp tuyến là k = -1

Ta có y=(x32x+2)=3x22y=13x22=13x2=1x2=13x=±13

Với x=13y=(13)32(13)+2=13323+2

Phương trình tiếp tuyến tương ứng là: y=(x13)+13323+2=x+13+18539

Với x=13y=(13)32(13)+2=133+23+2

Phương trình tiếp tuyến tương ứng là: y=(x+13)133+23+2=x13+18+539

Câu 16: Đáp án D

y=(x33x+1)=3x23

Hệ số góc của tiếp tuyến bằng 9 nên 3x23=93x2=12x2=4x=±2

Với x=2y(2)=233.2+1=3ta có pttt của (C) là: y = 9(x-2)+3=9x-15

Với x=2y(2)=(2)33.(2)+1=1 ta có pttt của (C) là: y = 9(x+2)-1=9x+17

Vậy (C) có 2 tiếp tuyến có pt là y=9x-15 và y=9x+17

Câu 17: Đáp án A

y=(x33x2+2)=3x26x=3(x+1)233x

Do hệ số góc tiếp tuyến nhỏ nhất bằng -3

Câu 18: Đáp án B

f(0)=limx034x2+88x2+4xx=limx034x2+88x2+4x2

Câu 19: Đáp án D

y=(sinx)=cosx=sin(x+π2). Do đó đáp án A đúng

. Do đó đáp án B đúng

y=(sinx)=cosx=sin(x+π2)=sin(x+π2+π)=sin(x+3π2). Do đó đáp án C đúng

y(4)=(sin(x+3π2))=cos(x+3π2)=sin(π2+x+3π2)=sin(2π+x). Do đó đáp án D sai

Câu 20: Đáp án A

f(x)=(cos(2xπ3))=2sin(2xπ3)

f(x)=(2sin(2xπ3))=4cos(2xπ3)

f(x)=(4cos(2xπ3))=8sin(2xπ3)

f(4)(x)=(8sin(2xπ3))=16cos(2xπ3)

f(4)(x)=816cos(2xπ3)=8

cos(2xπ3)=12=cos2π32xπ3=2π3hoặc2xπ3=2π3

x=π2+kπhoặc x=π6+kπ

aPhương trình f(4)(x)=8có nghiệm [0;π2]là x=π2

Câu 21: Đáp án A

y=(tan2xcot2x)=2cos2xtanx+2sin2xcotx

Câu 22: Đáp án D

y=(1xx)=(xx)(xx)2

=x+x2x(xx)2

=3x2x3x=32x2x

Câu 23: Đáp án D

y=(2x2+3x1x25x+2)=(4x+3)(x25x+2)(2x+5)(2x2+3x1)(x25x+2)2=4x317x27x+64x3+4x2+17x5(x25x+2)2=13x2+10x+1(x25x+2)2

Câu 24: Đáp án B

y=(x3+3x2)=3x2+3

Phương trình hoành độ giao điểm của (C) với trục hoành là:

x3+3x2=0x=2hoặc x=1

Với x=2ta có:  y(2)=3(2)2+3=9

Phương trình tiếp tuyến tương ứng là: y=9(x+2)=9x18

Với x=1ta có:  y(1)=3.12+3=0

Phương trình tiếp tuyến tương ứng là: y=0

Vậy có hai phương trình tiếp tuyến thỏa mãn bài toán là y=9x18và y=0

Câu 25: Đáp án A

y=(x33x2+2)=3x26xy=(3x26x)=6x6y(x0)=06x06=0x0=1y(1)=3.126.1=3

Khi đó ta có phương trình tiếp tuyến là: y=3(x1)=3x+3hay y+3x3=0




Error No module Onnx opencv

 Error No module Onnx opencv Lệnh :  pip install onnx==1.9 Mã lỗi PS F:\opencv_e\2.video> & C:/Users/youtb/Anaconda3/envs/virtualenv/...