QC

Bài 2. Phương trình lượng giác cơ bản

 PHẦN 1 : TRẢ LỜI CÂU HỎI

Trả lời câu hỏi Toán 11 Đại số Bài 2 trang 18

Tìm một giá trị của x sao cho 2sinx –1 = 0.

Lời giải:

Ta có: 2sin x - 1 = 0 => sin x = 12

Do sinπ6 = 12

=> π6 là một giá trị của x thỏa mãn 2sin x – 1 = 0.

Trả lời câu hỏi Toán 11 Đại số Bài 2 trang 19: Có giá trị nào của x thỏa mãn phương trình sinx = -2 không?

Lời giải:

Theo Bài 1: Hàm số lượng giác, ta đã biết -1 ≤ sin x ≤ 1, mà – 2 < – 1

Vậy không có giá trị nào của x thỏa mãn phương trình sinx = – 2.

Trả lời câu hỏi Toán 11 Đại số Bài 2 trang 21: Giải các phương trình sau:

a) sin x = 13;

b) sin(x + 450) = -22.

Lời giải:

a) sin x = 13 ⇔ x=arcsin13+k2πx=πarcsin13+k2π(k)

Vây phương trình sin x = 13 có các nghiệm là: x=arcsin13+k2πx=πarcsin13+k2π(k).

b) sin(x + 450) = -22

⇔ sin(x + 450) = sin(-450)

⇔ x+45°=45°+k360°x+45°=180°45°+k360°(k)

⇔ x=90°+k360°x=180°+k360°(k)

Vậy phương trình có các nghiệm x=90°+k360°x=180°+k360°(k).

Trả lời câu hỏi Toán 11 Đại số Bài 2 trang 23: Giải các phương trình sau:

a) cos x = -12;

b) cos x = 23;

c) cos(x + 300) = 32.

Lời giải:

a) Vì -12 = cos2π3

nên cos x = -12 ⇔ cos x = cos 2π3 ⇔ x=±2π3+k2π,k

Vậy các nghiệm của phương trình là x=±2π3+k2π,k.

b) cos x = 23 => x = ±arccos23+k2π,k

Vậy các nghiệm của phương trình là x = ±arccos23+k2π,k.

c) Vì 32 = cos300

nên cos(x + 300) = 32

⇔ cos(x + 300) = cos 300

⇔ x + 300 = ±300 + k3600, k ∈ ℤ

⇔ x=k360°x=60°+k360°,k

Vậy các nghiệm của phương trình là x = k3600; x = -600 + k3600, k ∈ ℤ.

Trả lời câu hỏi Toán 11 Đại số Bài 2 trang 24: Giải các phương trình sau:

a) tanx = 1;

b) tanx = -1;

c) tanx = 0.

Lời giải:

a) tan x = 1 ⇔ tan x = tanπ4 ⇔ x = π4 + kπ, k ∈ ℤ

Vậy các nghiệm của phương trình là x = π4 + kπ, k ∈ ℤ.

b) tan x = -1 ⇔ tan x = tan-π4 ⇔ x = -π4 + kπ, k ∈ ℤ.

Vậy các nghiệm của phương trình là x = -π4 + kπ, k ∈ ℤ.

c) tan x = 1 ⇔ tan x = tan 0 ⇔ x = kπ, k ∈ ℤ.

Vậy các nghiệm của phương trình là x = kπ, k ∈ ℤ.

Trả lời câu hỏi Toán 11 Đại số Bài 2 trang 26: Giải các phương trình sau:

a) cotx = 1;

b) cotx = -1;

c) cotx = 0.

Lời giải:

a) cot x = 1 ⇔ cot x = cotπ4 ⇔ x = π4 + kπ, k ∈ ℤ

Vậy các nghiệm của phương trình là x = π4 + kπ, k ∈ ℤ.

b) cot x = -1 ⇔ cot x = cot-π4 ⇔ x = -π4 + kπ, k ∈ ℤ

Vậy các nghiệm của phương trình là x = -π4 + kπ, k ∈ ℤ.

c) cot x = 0 ⇔ cot x = cotπ2 ⇔ x = π2 + kπ, k ∈ ℤ

Vậy các nghiệm của phương trình là x = π2 + kπ, k ∈ ℤ.

Bài 1 (trang 28 SGK Đại số 11): Giải các phương trình sau:

a) sin(x + 2) = 13;

b) sin 3x = 1;

c) sin2x3 - π3 = 0;

d) sin(2x + 20o) = -32.

Lời giải:

a) sin(x + 2) = 13

⇔ x+2=arcsin13+k2πx+2=πarcsin13+k2πk

⇔ x=arcsin132+k2πx=πarcsin132+k2πk

Vậy các nghiệm của phương trình là x = arcsin132+k2π;x=πarcsin132+k2πk.

b)  sin 3x = 1

⇔ 3x = π2 + k2π (k ∈ ℤ)

⇔ x = π6+2kπ3 (k ∈ ℤ)

Vậy các nghiệm của phương trình là x = π6+2kπ3 (k ∈ ℤ).

c) sin2x3 - π3 = 0

⇔ 2x3π3=kπk

⇔ 2x3=π3+kπ

⇔ x = π2+k3π2(k)

Vậy các nghiệm của phương trình là x = π2+k3π2(k).

d) sin(2x + 20o) = -32

⇔ sin(2x + 20o) = sin(-60o)

⇔ 2x+20°=60°+k360°2x+20°=180°60°+k360°

⇔ x=40°+k180°x=110°+k180°(k)

Vậy các nghiệm của phương trình là x = -40o + k180o; x = 110o + k180o (k ∈ ℤ).
























Error No module Onnx opencv

 Error No module Onnx opencv Lệnh :  pip install onnx==1.9 Mã lỗi PS F:\opencv_e\2.video> & C:/Users/youtb/Anaconda3/envs/virtualenv/...