PHẦN 1 : TRẢ LỜI CÂU HỎI SGK
Trả lời câu hỏi Toán 11 Đại số Bài 3 trang 29: Giải các phương trình trong ví dụ 1.
a) 2sinx − 3 = 0 là phương trình bậc nhất đối với sinx.
b) tan x + 1 = 0 là phương trình bậc nhất đối với tanx.
Lời giải:
a) 2sinx – 3 = 0
⇔ sin x =
Phương trình vô nghiệm vì sin x ≤ 1 ≤ với mọi x.
b) tan x + 1 = 0
⇔ tan x =
⇔ tan x = tan
⇔ x = + kπ, k ∈ ℤ
Vậy các nghiệm của phương trình là x = + kπ, k ∈ ℤ.
Trả lời câu hỏi Toán 11 Đại số Bài 3 trang 31: Giải các phương trình sau:
a) 3cos2x − 5cos x + 2 = 0 ;
b) 3tan2x - tan x + 3 = 0.
a) 3cos2x – 5cosx + 2 = 0
Đặt cosx = t với điều kiện -1 ≤ t ≤ 1 (*), ta được phương trình bậc hai theo t:
3t2 - 5t + 2 = 0 (1)
Δ = (-5)2 - 4.3.2 = 1
Phương trình (1) có hai nghiệm là:
t1 = = 1 (thỏa mãn)
t2 = (thỏa mãn)
Trường hợp 1: cosx = 1
⇔ x = k2π, k ∈ ℤ
Trường hợp 2: cos x = ⇔ x = ±arccos + k2π, k ∈ ℤ.
Vậy các nghiệm của phương trình là x = ±arccos + k2π, k ∈ ℤ.
b) 3tan2x - tan x + 3 = 0.
Đặt tanx = t, ta được phương trình bậc hai theo t:
3t2 - tan x + 3 = 0 (1)
∆ = - 4.3.3 = -24 < 0
Trả lời câu hỏi Toán 11 Đại số Bài 3 trang 32: Hãy nhắc lại:
a) Các hằng đẳng thức lượng giác cơ bản;
b) Công thức cộng;
c) Công thức nhân đôi;
d) Công thức biến đổi tích thành tổng và tổng thành tích.
Lời giải:
a) Các hằng đẳng thức lượng giác cơ bản:
sin2α + cos2α = 1
1 + tan2α = ; α ≠ + kπ, k ∈ ℤ
1 + cot2α = ; α ≠ kπ, k ∈ ℤ
tan α.cot α = 1; α ≠ , k ∈ ℤ
b) Công thức cộng:
cos(a - b) = cosa cosb + sina sinb
cos(a + b) = cosa cosb - sina sinb
sin(a - b) = sina cosb - cosa sinb
sin(a + b) = sina.cosb + cosa.sinb
c) Công thức nhân đôi:
sin2α = 2 sinα cosα
cos2α = cos2α - sin2α = 2cos2α - 1 = 1 - 2sin2α
d) Công thức biến đổi tích thành tổng:
cosacosb = [cos(a - b) + cos(a + b)]
sinasinb = [cos(a - b) - cos(a + b)]
sinacosb = [sin(a - b) + sin(a + b)]
Công thức biến đổi tổng thành tích:
cos u + cos v =
cos u - cos v =
sin u + sin v =
sin u - sin v =
Trả lời câu hỏi Toán 11 Đại số Bài 3 trang 34: Giải phương trình 3cos2 6x + 8sin3x cos3x – 4 = 0.
Lời giải:
3cos26x + 8sin3xcos3x – 4 = 0
⇔ 3(1 – sin26x) + 4sin 6x – 4 = 0 (áp dụng hằng đẳng thức và công thức nhân đôi)
⇔ –3sin26x + 4sin6x – 1 = 0
Đặt sin 6x = t với điều kiện -1 ≤ t ≤ 1 (*), ta được phương trình bậc hai theo t:
-3t2 + 4t - 1 = 0 (1)
∆ = 42 - 4.(-1).(-3) = 4
Phương trình (1) có hai nghiệm là:
t1 = (TM)
t2 = = 1 (TM)
Ta có:
Trường hợp 1:
sin6x = ⇔
⇔
Trường hợp 2: sin6x = 1
⇔ sin 6x = sin
⇔ 6x = + k2π
⇔ x = , k ∈ ℤ
Vậy nghiệm của phương trình là: x = , x = , x = .
Trả lời câu hỏi Toán 11 Đại số Bài 3 trang 35: Dựa vào các công thức cộng đã học:
sin(a + b) = sina cosb + sinb cosa;
sin(a – b) = sina cosb - sinb cosa;
cos(a + b) = cosa cosb – sina sinb;
cos(a – b) = cosa cosb + sina sinb;
và kết quả , hãy chứng minh rằng:
a) sin x + cos x = ;
b) sin x - cos x = .
Lời giải:
a) sin x + cos x =
Ta có: sin x + cos x =
= = (đpcm)
Cách khác:
=
=
= cosx + sinx (đpcm)
b) sin x - cos x =
Ta có: sin x - cos x =
=
= (đpcm)
Cách khác:
=
= .cos x
= sinx – cosx (đpcm)
Trả lời câu hỏi Toán 11 Đại số Bài 3 trang 36: Giải phương trình .
Lời giải:
⇔
⇔
⇔
⇔
⇔
⇔
Vậy các nghiệm của phương trình là x = ; x = .
PHẦN 2: GIẢI BÀI TẬP
Bài 2 (trang 36 SGK Đại số 11): Giải các phương trình sau:
a) 2cos2x – 3cosx +1 = 0;
b) 2sin 2x + sin 4x = 0.
Lời giải:
Bài 3 (trang 37 SGK Đại số 11): Giải các phương trình sau:
Bài 4 (trang 37 SGK Đại số 11): Giải các phương trình sau:
a) 2sin2x + sinxcosx − 3cos2 x = 0;
b) 3sin2x − 4sinxcosx + 5cos2x = 2;
c) sin2x + sin 2x - 2cos2x = ;
d) 2cos2x - sin 2x - 4sin2x = -4.
Lời giải:
a) 2sin2x + sinx.cosx – 3cos2x = 0 (1)
+ Xét cos x = 0 ⇒ sin2x = 1 – cos2x = 1
Phương trình (1) trở thành: 2 = 0 (loại)
+ Xét cos x ≠ 0, chia cả hai vế của (1) cho cos2x ta được:
Vậy phương trình có tập nghiệm (k ∈ Z)
b) 3sin2x – 4sinx.cosx + 5cos2x = 2
⇔ 3sin2x – 4sinx.cosx + 5cos2x = 2(sin2x + cos2x)
⇔ sin2x – 4sinx.cosx + 3 cos2x = 0 (1)
+ Xét cosx = 0 ⇒ sin2x = 1.
Phương trình (1) trở thành 1 = 0 (Vô lý).
+ Xét cos x ≠ 0. Chia hai vế phương trình cho cos2x ta được
Vậy phương trình có tập nghiệm (k ∈ Z)
+ Xét cos x = 0 ⇒ sin2x = 1 – cos2x = 1
(1) trở thành 1 = 0 (Vô lý).
+ Xét cos x ≠ 0, chia cả hai vế cho cos2x ta được:
Bài 5 (trang 37 SGK Đại số 11): Giải các phương trình sau:
Lời giải:
Bài 6 (trang 37 SGK Đại số 11): Giải các phương trình sau:
a) tan(2x + 1)tan(3x – 1) = 1;
b) tan x + = 1.
Lời giải: